Đọc nhanh: 不知何故 (bất tri hà cố). Ý nghĩa là: bằng cách nào đó.
Ý nghĩa của 不知何故 khi là Từ điển
✪ bằng cách nào đó
somehow
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不知何故
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 不知 令堂 身体 如何 ?
- Không biết sức khỏe của mẹ ngài thế nào?
- 他 这 是 明知故犯 , 你 说 可恨 不 可恨
- lần này rõ ràng anh ấy cố tình phạm tội, anh xem có đáng trách không?
- 不知 高见 以为 如何
- không biết cao kiến ra sao?
- 我们 不 知道 问题 的 缘故
- Chúng tôi không biết nguyên nhân của vấn đề.
- 我 不 知道 胡椒 喷雾 出 什么 故障 了
- Tôi không biết mình đã làm gì với bình xịt hơi cay.
- 我 何尝 不 知道 ?
- Tôi đâu phải không biết?
- 不知 何故
- không hiểu vì sao; không hiểu vì cớ gì
- 不知 何日 了 局
- không biết được ngày nào sẽ giải quyết xong.
- 富贵 不归 故乡 如 衣绣夜行 谁 知之者
- Giàu sang, vinh hoa không về quê như áo gấm đi đêm ai biết.
- 他 尚且 不知 , 何况 我 呢 ?
- Anh ấy còn chưa biết, huống chi tôi?
- 结果 若何 , 还 不得而知
- kết quả như thế nào, vẫn chưa biết được.
- 不知 何人 为 之
- Không biết người nào làm.
- 既然 知道 , 为何 不说
- Nếu đã biết rồi thì tại sao không nói.
- 这事 的 好歹 如何 还 不得而知
- việc này phải trái ra sao còn chưa biết rõ.
- 她 窘得 面脸 通红 , 不知 如何是好
- Cô ấy đỏ mặt vì xấu hổ và không biết phải làm gì
- 明祀 不知 会 如何
- Năm tới không biết sẽ như nào.
- 她 徘徊 不知 何往
- Cô ấy đang đi loanh quanh không biết đi đâu.
- 我 尚且 不 知道 详情 , 何况 你
- Tôi còn chưa biết chi tiết, huống chi là bạn.
- 你 不知 何许人也 ?
- Bạn là người ở đâu?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不知何故
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不知何故 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
何›
故›
知›