Đọc nhanh: 不好吃 (bất hảo cật). Ý nghĩa là: khó ăn. Ví dụ : - 这西瓜皮也不好吃呀! Vỏ dưa hấu này cũng không ngon chút nào!. - 艮萝卜不好吃。 Củ cải dai không ngon.
Ý nghĩa của 不好吃 khi là Từ điển
✪ khó ăn
- 这 西瓜皮 也 不 好吃 呀 !
- Vỏ dưa hấu này cũng không ngon chút nào!
- 艮 萝卜 不 好吃
- Củ cải dai không ngon.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不好吃
- 这 西瓜皮 也 不 好吃 呀 !
- Vỏ dưa hấu này cũng không ngon chút nào!
- 这种 水果 好吃 不过
- Quả này ngon tuyệt vời.
- 吃 得 过 多 对 身体 不好
- Ăn quá nhiều không tốt cho sức khỏe.
- 吃 吧 , 不好 ; 不吃 吧 , 也 不好
- Ăn ư, không được; không ăn ư, cũng không được.
- 薯片 变皮 不 好吃
- Khoai tây chiên bị ỉu không ngon nữa.
- 辩论 时 , 他 因 口才 不好 吃亏
- Trong cuộc tranh luận, anh ta bất lợi vì tài hùng biện kém.
- 这菜 不 好看 , 倒 是 很 好吃
- Món này không đẹp mắt, ngược lại rất ngon.
- 他 这种 病 包管 不用 吃药 就 会 好
- loại bệnh này của anh ta đảm bảo không cần uống thuốc cũng hết.
- 这 只 汉堡包 不但 气味 好闻 而且 味道 好吃
- Chiếc bánh hamburger này không chỉ có mùi thơm mà còn ngon miệng.
- 吃快餐 对 健康 不好
- Ăn đồ ăn nhanh không tốt cho sức khỏe.
- 这么 好吃 , 可 你 不 试试 ?
- Ngon như vậy, sao bạn không thử?
- 这家 饭店 不但 好吃 而且 很 便宜
- Nhà hàng này không những đồ ăn ngon mà còn rất rẻ.
- 这 病 不要紧 , 吃 点儿 药 就 好
- bịnh này không sao đâu, uống chút thuốc là khỏi ngay
- 艮 萝卜 不 好吃
- Củ cải dai không ngon.
- 这些 菜 不 好吃 , 太冤 了
- Chỗ đồ ăn này không ngon, quá uổng phí.
- 这 也 不 好吃 , 那 也 不 好吃
- Cái này không ngon, cái kia cũng không ngon.
- 虽然 吃零食 不好 , 但是 很 好吃
- Dù ăn quà vặt không tốt, nhưng rất ngon.
- 这个 菜 不 太 好吃
- Món ăn này không ngon lắm.
- 不 吃零食 是 好 习惯
- Không ăn quà vặt là thói quen tốt.
- 这个 菜 很 油 , 不 好吃
- Món ăn này quá nhiều dầu, không ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不好吃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不好吃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
吃›
好›