不好吃 bù hào chī

Từ hán việt: 【bất hảo cật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不好吃" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất hảo cật). Ý nghĩa là: khó ăn. Ví dụ : - 西! Vỏ dưa hấu này cũng không ngon chút nào!. - 。 Củ cải dai không ngon.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不好吃 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 不好吃 khi là Từ điển

khó ăn

Ví dụ:
  • - zhè 西瓜皮 xīguāpí 好吃 hǎochī ya

    - Vỏ dưa hấu này cũng không ngon chút nào!

  • - gěn 萝卜 luóbo 好吃 hǎochī

    - Củ cải dai không ngon.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不好吃

  • - zhè 西瓜皮 xīguāpí 好吃 hǎochī ya

    - Vỏ dưa hấu này cũng không ngon chút nào!

  • - 这种 zhèzhǒng 水果 shuǐguǒ 好吃 hǎochī 不过 bùguò

    - Quả này ngon tuyệt vời.

  • - chī guò duō duì 身体 shēntǐ 不好 bùhǎo

    - Ăn quá nhiều không tốt cho sức khỏe.

  • - chī ba 不好 bùhǎo 不吃 bùchī ba 不好 bùhǎo

    - Ăn ư, không được; không ăn ư, cũng không được.

  • - 薯片 shǔpiàn 变皮 biànpí 好吃 hǎochī

    - Khoai tây chiên bị ỉu không ngon nữa.

  • - 辩论 biànlùn shí yīn 口才 kǒucái 不好 bùhǎo 吃亏 chīkuī

    - Trong cuộc tranh luận, anh ta bất lợi vì tài hùng biện kém.

  • - 这菜 zhècài 好看 hǎokàn dào shì hěn 好吃 hǎochī

    - Món này không đẹp mắt, ngược lại rất ngon.

  • - 这种 zhèzhǒng bìng 包管 bāoguǎn 不用 bùyòng 吃药 chīyào jiù huì hǎo

    - loại bệnh này của anh ta đảm bảo không cần uống thuốc cũng hết.

  • - zhè zhǐ 汉堡包 hànpùbāo 不但 bùdàn 气味 qìwèi 好闻 hǎowén 而且 érqiě 味道 wèidao 好吃 hǎochī

    - Chiếc bánh hamburger này không chỉ có mùi thơm mà còn ngon miệng.

  • - 吃快餐 chīkuàicān duì 健康 jiànkāng 不好 bùhǎo

    - Ăn đồ ăn nhanh không tốt cho sức khỏe.

  • - 这么 zhème 好吃 hǎochī 试试 shìshì

    - Ngon như vậy, sao bạn không thử?

  • - 这家 zhèjiā 饭店 fàndiàn 不但 bùdàn 好吃 hǎochī 而且 érqiě hěn 便宜 piányí

    - Nhà hàng này không những đồ ăn ngon mà còn rất rẻ.

  • - zhè bìng 不要紧 búyàojǐn chī 点儿 diǎner yào jiù hǎo

    - bịnh này không sao đâu, uống chút thuốc là khỏi ngay

  • - gěn 萝卜 luóbo 好吃 hǎochī

    - Củ cải dai không ngon.

  • - 这些 zhèxiē cài 好吃 hǎochī 太冤 tàiyuān le

    - Chỗ đồ ăn này không ngon, quá uổng phí.

  • - zhè 好吃 hǎochī 好吃 hǎochī

    - Cái này không ngon, cái kia cũng không ngon.

  • - 虽然 suīrán 吃零食 chīlíngshí 不好 bùhǎo 但是 dànshì hěn 好吃 hǎochī

    - Dù ăn quà vặt không tốt, nhưng rất ngon.

  • - 这个 zhègè cài tài 好吃 hǎochī

    - Món ăn này không ngon lắm.

  • - 吃零食 chīlíngshí shì hǎo 习惯 xíguàn

    - Không ăn quà vặt là thói quen tốt.

  • - 这个 zhègè cài hěn yóu 好吃 hǎochī

    - Món ăn này quá nhiều dầu, không ngon.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不好吃

Hình ảnh minh họa cho từ 不好吃

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不好吃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Chī , Jī
    • Âm hán việt: Cật , Ngật
    • Nét bút:丨フ一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RON (口人弓)
    • Bảng mã:U+5403
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao