不好意思干 bù hǎoyìsi gàn

Từ hán việt: 【bất hảo ý tư can】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不好意思干" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất hảo ý tư can). Ý nghĩa là: ngượng tay.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不好意思干 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Câu thường
Ví dụ

Ý nghĩa của 不好意思干 khi là Câu thường

ngượng tay

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不好意思干

  • - 老板 lǎobǎn 提出 tíchū 方案 fāngàn 大家 dàjiā dōu 不好意思 bùhǎoyìsī 反对 fǎnduì

    - Vì đây là phương án mà sếp đưa ra nên mọi người cũng ngại phải đối.

  • - guài 不好意思 bùhǎoyìsī de

    - Thật ngại quá.

  • - 不好意思 bùhǎoyìsī 开口 kāikǒu

    - khó mở miệng; ngại miệng.

  • - hěn qiǔ 不好意思 bùhǎoyìsī

    - Tôi rất xấu hổ, thật ngại quá.

  • - 不好意思 bùhǎoyìsī 打扰 dǎrǎo 一下 yīxià

    - Xin lỗi, làm phiền một chút.

  • - 不好意思 bùhǎoyìsī 那么 nàme shuō

    - Tôi thật ngại khi phải nói như vậy.

  • - 不好意思 bùhǎoyìsī 没有 méiyǒu 零钱 língqián

    - Xin lỗi, tớ không có tiền lẻ.

  • - ràng 破费 pòfèi zhēn 不好意思 bùhǎoyìsī

    - Khiến bạn phải tốn kém, thật ngại quá.

  • - 不好意思 bùhǎoyìsī qǐng 借过一下 jièguòyīxià

    - xin lỗi, đi nhờ một chút

  • - zhēn 不好意思 bùhǎoyìsī 迟到 chídào le

    - Thật xin lỗi, tôi tới trễ rồi.

  • - zhēn 不好意思 bùhǎoyìsī zài 辛苦 xīnkǔ 一趟 yītàng

    - Thật ngại quá, bạn phải vất vả thêm 1 chuyến rồi.

  • - bèi 大伙儿 dàhuǒer xiào 不好意思 bùhǎoyìsī le

    - Anh ấy bị mọi người cười đến mức xấu hổ

  • - 不好意思 bùhǎoyìsī nín 刚才 gāngcái shuō 什么 shénme

    - Xin lỗi, bạn vừa nói gì thế?

  • - 不好意思 bùhǎoyìsī 我们 wǒmen néng 继续 jìxù yòng 汉语 hànyǔ ma

    - Xin lỗi, chúng ta có thể tiếp tục sử dụng tiếng Trung không?

  • - lián dōu 觉得 juéde hěn 不好意思 bùhǎoyìsī

    - Đến cả tôi cũng cảm thấy rất ngại.

  • - bèi 大家 dàjiā 夸得 kuādé dōu 不好意思 bùhǎoyìsī

    - Anh xấu hổ khi được mọi người khen ngợi.

  • - bèi 领导 lǐngdǎo shuō hěn 不好意思 bùhǎoyìsī 中午 zhōngwǔ dōu méi 吃饭 chīfàn

    - Anh ấy bị lãnh đạo nói xấu hổ đến nỗi trưa cũng không ăn cơm.

  • - 不好意思 bùhǎoyìsī nín de 电脑 diànnǎo 已经 yǐjīng 超过 chāoguò 保修期限 bǎoxiūqīxiàn le

    - rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.

  • - 不好意思 bùhǎoyìsī cǎi zhe de jiǎo le

    - Xin lỗi! Tôi dẫm lên chân bạn rồi/

  • - 虽然 suīrán 情愿 qíngyuàn yòu 不好意思 bùhǎoyìsī 回绝 huíjué

    - Tuy tôi không thích làm lắm, nhưng lại không tiện từ chối

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不好意思干

Hình ảnh minh họa cho từ 不好意思干

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不好意思干 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Can 干 (+0 nét)
    • Pinyin: Gān , Gàn , Hán
    • Âm hán việt: Can , Cán
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MJ (一十)
    • Bảng mã:U+5E72
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Sāi , Sī , Sì
    • Âm hán việt: Tai , , Tứ
    • Nét bút:丨フ一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WP (田心)
    • Bảng mã:U+601D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao