下课 xiàkè

Từ hán việt: 【hạ khoá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "下课" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hạ khoá). Ý nghĩa là: tan học; hết giờ học; sau giờ học. Ví dụ : - 。 Tôi đi ăn trưa sau giờ học.. - 。 Mọi người đều vui vẻ khi tan học.. - 。 Tôi thích trò chuyện sau giờ học.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 下课 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 下课 khi là Động từ

tan học; hết giờ học; sau giờ học

上课时间结束

Ví dụ:
  • - 下课后 xiàkèhòu chī 午饭 wǔfàn

    - Tôi đi ăn trưa sau giờ học.

  • - 下课时 xiàkèshí 大家 dàjiā dōu hěn 开心 kāixīn

    - Mọi người đều vui vẻ khi tan học.

  • - 喜欢 xǐhuan zài 下课后 xiàkèhòu 聊天 liáotiān

    - Tôi thích trò chuyện sau giờ học.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 下课

A + thời gian + 下课

A tan học lúc mấy giờ

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān 几点 jǐdiǎn 下课 xiàkè

    - Bạn hôm nay tan học lúc mấy giờ?

  • - 今天 jīntiān 十点 shídiǎn 下课 xiàkè

    - Tôi hôm nay tan học lúc 10 giờ.

下 + 了、数学、语文、这节 + 课

cách dùng động từ ly hợp

Ví dụ:
  • - xià 数学课 shùxuékè jiù 回家 huíjiā

    - Học xong tiết toán, tôi liền về nhà.

  • - xià le 这节 zhèjié jiù 吃饭 chīfàn

    - Học xong tiết này, tôi sẽ đi ăn cơm.

按时、准时、还没、已经 + 下课

đúng giờ/ chưa/ đã + tan học

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen dōu 准时 zhǔnshí 下课 xiàkè

    - Chúng tôi đều tan học đúng giờ.

  • - 现在 xiànzài hái méi 下课 xiàkè

    - Tôi giờ vẫn chưa tan học.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下课

  • - 这课 zhèkè 课文 kèwén tài zhǎng 讲课 jiǎngkè 时要 shíyào 删节 shānjié 一下 yīxià

    - bài khoá này quá dài, lúc giảng bài cần phải rút gọn lại.

  • - xià lóu jiù 回家 huíjiā

    - Sau khi tan học tôi sẽ trở về nhà.

  • - 今天 jīntiān 几点 jǐdiǎn 下课 xiàkè

    - Bạn hôm nay tan học lúc mấy giờ?

  • - 下课 xiàkè 之后 zhīhòu 我们 wǒmen 喝茶 hēchá

    - Sau khi tan học, chúng tôi đi uống trà.

  • - 下课后 xiàkèhòu dào 办公室 bàngōngshì lái zhǎo

    - Sau khi tan học đến văn phòng tìm tôi.

  • - 我们 wǒmen 上午 shàngwǔ 下操 xiàcāo 下午 xiàwǔ 上课 shàngkè

    - chúng tôi sáng ra bãi tập, chiều lên lớp.

  • - 星期六 xīngqīliù 下午 xiàwǔ 没课 méikè

    - Chiều thứ bảy không có giờ học.

  • - 下课后 xiàkèhòu chī 午饭 wǔfàn

    - Tôi đi ăn trưa sau giờ học.

  • - 今天下午 jīntiānxiàwǔ 没有 méiyǒu

    - Chiều nay tôi không có tiết học.

  • - 今天下午 jīntiānxiàwǔ 我们 wǒmen 讲课 jiǎngkè

    - Chiều nay chúng tôi dạy học.

  • - 我们 wǒmen dōu 准时 zhǔnshí 下课 xiàkè

    - Chúng tôi đều tan học đúng giờ.

  • - 下周 xiàzhōu 学校 xuéxiào 复课 fùkè

    - Tuần sau sẽ có buổi học trở lại tại trường.

  • - 一下 yīxià jiù 开心 kāixīn de 唱歌 chànggē

    - Cô ấy vừa tan học liền hát một cách vui vẻ.

  • - xià le 这节 zhèjié jiù 吃饭 chīfàn

    - Học xong tiết này, tôi sẽ đi ăn cơm.

  • - 下课时 xiàkèshí 大家 dàjiā dōu hěn 开心 kāixīn

    - Mọi người đều vui vẻ khi tan học.

  • - 喜欢 xǐhuan zài 下课后 xiàkèhòu 聊天 liáotiān

    - Tôi thích trò chuyện sau giờ học.

  • - 现在 xiànzài hái méi 下课 xiàkè

    - Tôi giờ vẫn chưa tan học.

  • - 老师 lǎoshī yǔn 我们 wǒmen 提前 tíqián 下课 xiàkè

    - Thầy giáo cho phép chúng tôi được tan học sớm.

  • - xià 数学课 shùxuékè jiù 回家 huíjiā

    - Học xong tiết toán, tôi liền về nhà.

  • - xià xué 期开 qīkāi 几门 jǐmén 教研室 jiàoyánshì 正在 zhèngzài 研究 yánjiū

    - học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 下课

Hình ảnh minh họa cho từ 下课

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下课 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khoá
    • Nét bút:丶フ丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVWD (戈女田木)
    • Bảng mã:U+8BFE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao