下来 xiàlái

Từ hán việt: 【hạ lai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "下来" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hạ lai). Ý nghĩa là: xuống (từ cao xuống thấp, hướng đến người nói), qua; qua đi; trôi qua, chín; được thu hoạch. Ví dụ : - 。 Anh ấy từ sườn núi đi xuống đây rồi. - 。 Hôm qua hai cán bộ đã xuống đây.. - 。 Một năm qua, tôi đã học xong 7 môn.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 下来 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 下来 khi là Động từ

xuống (từ cao xuống thấp, hướng đến người nói)

由高处到低处来

Ví dụ:
  • - cóng 山坡 shānpō shàng 下来 xiàlai le

    - Anh ấy từ sườn núi đi xuống đây rồi

  • - 昨天 zuótiān 下来 xiàlai 两位 liǎngwèi 干部 gànbù

    - Hôm qua hai cán bộ đã xuống đây.

qua; qua đi; trôi qua

表示一段时间终结

Ví dụ:
  • - 一年 yīnián 下来 xiàlai 我共学 wǒgòngxué le 七门 qīmén

    - Một năm qua, tôi đã học xong 7 môn.

  • - 一年 yīnián 下来 xiàlai 进步 jìnbù le 很多 hěnduō

    - Một năm qua, anh ấy tiến bộ rất nhiều.

chín; được thu hoạch

指谷物、水果、蔬菜等成熟或收获

Ví dụ:
  • - 这里 zhèlǐ de 麦子 màizi 已经 yǐjīng 下来 xiàlai le

    - Lúa mạch ở đây đã chín rồi.

  • - hěn 期待 qīdài 玉米 yùmǐ 下来 xiàlai de 时刻 shíkè

    - Tôi rất mong chờ ngô được thu hoạch.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 下来

Động từ + 下来

thể hiện sự kết thúc của hành động

Ví dụ:
  • - fēng 突然 tūrán tíng le 下来 xiàlai

    - Gió đột nhiên dừng lại.

  • - 剩下 shèngxià lái de jiù 这么 zhème 一些 yīxiē

    - Còn lại chỉ có nhiêu đây thôi.

Tính từ + 下来

thể hiện mức độ tăng lên của tính từ

Ví dụ:
  • - 会场 huìchǎng 刚刚 gānggang 安静下来 ānjìngxiàlai

    - Hội trường vừa yên lặng lại.

  • - 天色 tiānsè 渐渐 jiànjiàn hēi 下来 xiàlai le

    - Trời dần tối mịt rồi.

Động từ + 下来

thể hiện hành động từ chỗ cao xuống chỗ thấp hơn, gần hơn

Ví dụ:
  • - 水果 shuǐguǒ 摘下来 zhāixiàlai ba

    - Con hái trái cây xuống đi.

  • - 溪水 xīshuǐ cóng 山上 shānshàng 流下来 liúxiàlai

    - Nước suối từ trên núi chảy xuống.

Động từ + 下来

thể hiện hành động tiếp diễn đến hiện tại, đến cuối

Ví dụ:
  • - 一定 yídìng yào 坚持 jiānchí 下来 xiàlai

    - Bạn nhất định phải kiên trì đến cùng.

  • - 这些 zhèxiē dōu shì 祖先 zǔxiān 传下来 chuánxiàlai de

    - Đây đều là của tổ tiên truyền lại.

So sánh, Phân biệt 下来 với từ khác

下来 vs 下去

Giải thích:

"" và "" khác nhau ở chỗ đứng của người nói, dùng "" để chỉ hành động hướng về vị trí của người nói (người nói ở chỗ thấp, bên dưới); sử dụng"" để biểu thị rằng hành động cách xa Vị trí của người nói (người nói ở trên cao, ở trên hay ở gần).
"" và "" đều có thể kết hợp với ""​​để tạo thành một bổ ngữ khả năng, biểu thị có thể đạt được hoặc không đạt được một kết quả nào đó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下来

  • - 汗珠 hànzhū líng 零落 língluò 下来 xiàlai

    - Giọt mồ hôi rơi xuống.

  • - 两眼 liǎngyǎn 发酸 fāsuān 泪水 lèishuǐ 止不住 zhǐbúzhù liú le 下来 xiàlai

    - hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.

  • - ài jiù xiàng 一场 yīchǎng 拔河比赛 báhébǐsài 开始 kāishǐ jiù 不能 bùnéng 停下来 tíngxiàlai

    - Tình yêu giống như một trò chơi kéo co và không thể dừng lại ngay từ đầu.

  • - 爱看 àikàn 人家 rénjiā 下棋 xiàqí 从来不 cóngláibù 支嘴儿 zhīzuǐér

    - anh ấy thích xem người khác đánh cờ, nhưng không bao giờ mách nước.

  • - ài 一个 yígè rén 就是 jiùshì 横下心来 héngxiàxīnlái 自己 zìjǐ 小小的 xiǎoxiǎode 赌本 dǔběn gēn 起来 qǐlai

    - Yêu một ai đó là hạ thấp cái tôi của bản thân để phù hợp với ai đó.

  • - 谷穗 gǔsuì ér 沉沉 chénchén 垂下来 chuíxiàlai

    - bông lúa nặng trĩu xuống.

  • - 不下 bùxià 脸来 liǎnlái ( 碍于情面 àiyúqíngmiàn 不能 bùnéng 严厉 yánlì 对待 duìdài )

    - không thay đổi sắc mặt được.

  • - 心里 xīnli 乱纷纷 luànfēnfēn de 怎么 zěnme 安静 ānjìng 下来 xiàlai

    - trong lòng anh ấy hỗn loạn, làm thế nào để cho anh ấy bình tĩnh lại.

  • - dāng 红灯 hóngdēng 亮时 liàngshí 车辆 chēliàng 必须 bìxū 停下来 tíngxiàlai

    - Khi đèn đỏ bật sáng, các phương tiện phải dừng lại.

  • - 的话 dehuà 顿时 dùnshí ràng 全场 quánchǎng 安静下来 ānjìngxiàlai

    - Lời của cô ấy liền làm cả hội trường im lặng.

  • - 几句话 jǐjùhuà 就让 jiùràng 安分 ānfèn le 下来 xiàlai

    - Chỉ vào câu nói, cô ấy làm anh ấy phải an phận.

  • - 兔子 tùzi 下来 xiàlai

    - Lột da con thỏ ra.

  • - 会场 huìchǎng 刚刚 gānggang 安静下来 ānjìngxiàlai

    - Hội trường vừa yên lặng lại.

  • - 同学们 tóngxuémen 立刻 lìkè 安静下来 ānjìngxiàlai

    - Học sinh lập tức im lặng.

  • - 老师 lǎoshī 摆摆手 bǎibǎishǒu ràng 同学们 tóngxuémen 安静下来 ānjìngxiàlai

    - Thầy giáo vẫy tay, bảo các học sinh yên lặng.

  • - de 贪婪 tānlán 使 shǐ 无法 wúfǎ 安静下来 ānjìngxiàlai

    - Sự tham lam khiến anh ta không thể bình tĩnh.

  • - 溪水 xīshuǐ cóng 山上 shānshàng 流下来 liúxiàlai

    - Nước suối từ trên núi chảy xuống.

  • - 此刻 cǐkè 始得 shǐdé 闲下来 xiánxiàlai

    - Lúc này mới được rảnh rỗi.

  • - 咱们 zánmen 坐下 zuòxia 来谈 láitán

    - Chúng ta ngồi xuống nói chuyện.

  • - 河水 héshuǐ 顺着 shùnzhe 水道 shuǐdào 流下来 liúxiàlai

    - Nước sông chảy xuống theo dòng chảy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 下来

Hình ảnh minh họa cho từ 下来

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下来 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao