Đọc nhanh: 下来 (hạ lai). Ý nghĩa là: xuống (từ cao xuống thấp, hướng đến người nói), qua; qua đi; trôi qua, chín; được thu hoạch. Ví dụ : - 他从山坡上下来了。 Anh ấy từ sườn núi đi xuống đây rồi. - 昨天下来两位干部。 Hôm qua hai cán bộ đã xuống đây.. - 一年下来,我共学了七门课。 Một năm qua, tôi đã học xong 7 môn.
Ý nghĩa của 下来 khi là Động từ
✪ xuống (từ cao xuống thấp, hướng đến người nói)
由高处到低处来
- 他 从 山坡 上 下来 了
- Anh ấy từ sườn núi đi xuống đây rồi
- 昨天 下来 两位 干部
- Hôm qua hai cán bộ đã xuống đây.
✪ qua; qua đi; trôi qua
表示一段时间终结
- 一年 下来 , 我共学 了 七门 课
- Một năm qua, tôi đã học xong 7 môn.
- 一年 下来 , 他 进步 了 很多
- Một năm qua, anh ấy tiến bộ rất nhiều.
✪ chín; được thu hoạch
指谷物、水果、蔬菜等成熟或收获
- 这里 的 麦子 已经 下来 了
- Lúa mạch ở đây đã chín rồi.
- 我 很 期待 玉米 下来 的 时刻
- Tôi rất mong chờ ngô được thu hoạch.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 下来
✪ Động từ + 下来
thể hiện sự kết thúc của hành động
- 风 突然 停 了 下来
- Gió đột nhiên dừng lại.
- 剩下 来 的 就 这么 一些
- Còn lại chỉ có nhiêu đây thôi.
✪ Tính từ + 下来
thể hiện mức độ tăng lên của tính từ
- 会场 刚刚 安静下来
- Hội trường vừa yên lặng lại.
- 天色 渐渐 黑 下来 了
- Trời dần tối mịt rồi.
✪ Động từ + 下来
thể hiện hành động từ chỗ cao xuống chỗ thấp hơn, gần hơn
- 你 把 水果 摘下来 吧
- Con hái trái cây xuống đi.
- 溪水 从 山上 流下来
- Nước suối từ trên núi chảy xuống.
✪ Động từ + 下来
thể hiện hành động tiếp diễn đến hiện tại, đến cuối
- 你 一定 要 坚持 下来
- Bạn nhất định phải kiên trì đến cùng.
- 这些 都 是 祖先 传下来 的
- Đây đều là của tổ tiên truyền lại.
So sánh, Phân biệt 下来 với từ khác
✪ 下来 vs 下去
"下来" và "下去" khác nhau ở chỗ đứng của người nói, dùng "下来" để chỉ hành động hướng về vị trí của người nói (người nói ở chỗ thấp, bên dưới); sử dụng"下去" để biểu thị rằng hành động cách xa Vị trí của người nói (người nói ở trên cao, ở trên hay ở gần).
"下来" và "下去" đều có thể kết hợp với "得不"để tạo thành một bổ ngữ khả năng, biểu thị có thể đạt được hoặc không đạt được một kết quả nào đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下来
- 汗珠 零 零落 下来
- Giọt mồ hôi rơi xuống.
- 两眼 发酸 , 泪水 止不住 流 了 下来
- hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
- 爱 就 像 一场 拔河比赛 一 开始 就 不能 停下来
- Tình yêu giống như một trò chơi kéo co và không thể dừng lại ngay từ đầu.
- 他 爱看 人家 下棋 , 可 从来不 支嘴儿
- anh ấy thích xem người khác đánh cờ, nhưng không bao giờ mách nước.
- 爱 一个 人 就是 横下心来 把 自己 小小的 赌本 跟 她 合 起来
- Yêu một ai đó là hạ thấp cái tôi của bản thân để phù hợp với ai đó.
- 谷穗 儿 沉沉 地 垂下来
- bông lúa nặng trĩu xuống.
- 抹 不下 脸来 ( 碍于情面 , 不能 严厉 对待 )
- không thay đổi sắc mặt được.
- 他 心里 乱纷纷 的 , 怎么 也 安静 不 下来
- trong lòng anh ấy hỗn loạn, làm thế nào để cho anh ấy bình tĩnh lại.
- 当 红灯 亮时 , 车辆 必须 停下来
- Khi đèn đỏ bật sáng, các phương tiện phải dừng lại.
- 她 的话 顿时 让 全场 安静下来
- Lời của cô ấy liền làm cả hội trường im lặng.
- 几句话 她 就让 他 安分 了 下来
- Chỉ vào câu nói, cô ấy làm anh ấy phải an phận.
- 把 兔子 皮 扒 下来
- Lột da con thỏ ra.
- 会场 刚刚 安静下来
- Hội trường vừa yên lặng lại.
- 同学们 立刻 安静下来
- Học sinh lập tức im lặng.
- 老师 摆摆手 , 让 同学们 安静下来
- Thầy giáo vẫy tay, bảo các học sinh yên lặng.
- 他 的 贪婪 使 他 无法 安静下来
- Sự tham lam khiến anh ta không thể bình tĩnh.
- 溪水 从 山上 流下来
- Nước suối từ trên núi chảy xuống.
- 此刻 我 始得 闲下来
- Lúc này mới được rảnh rỗi.
- 咱们 坐下 来谈
- Chúng ta ngồi xuống nói chuyện.
- 河水 顺着 水道 流下来
- Nước sông chảy xuống theo dòng chảy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 下来
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下来 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
来›