上课 shàngkè

Từ hán việt: 【thượng khoá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "上课" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thượng khoá). Ý nghĩa là: lên lớp; vào học; đi học; đến lớp. Ví dụ : - 。 Trong trường học, tám giờ bắt đầu học.. - 。 Chúng tôi phải đến lớp đúng giờ mỗi ngày.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 上课 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 上课 khi là Từ điển

lên lớp; vào học; đi học; đến lớp

教师讲课或学生听课

Ví dụ:
  • - 学校 xuéxiào 八点 bādiǎn 开始 kāishǐ 上课 shàngkè

    - Trong trường học, tám giờ bắt đầu học.

  • - 我们 wǒmen 每天 měitiān dōu yào 按时 ànshí 上课 shàngkè

    - Chúng tôi phải đến lớp đúng giờ mỗi ngày.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 上课

A + Phó từ + 想,不想,喜欢,不喜欢+ 上课

A + muốn/ không muốn/ thích/ không thích + đi học

Ví dụ:
  • - 不想 bùxiǎng 上课 shàngkè

    - Tôi không muốn đi học.

  • - hěn 喜欢 xǐhuan 上课 shàngkè

    - Tôi rất thích đi học.

正在,好好,按时 + 上课

đang/ nghiêm túc/ đúng giờ + lên lớp/ học

Ví dụ:
  • - 小东 xiǎodōng 正在 zhèngzài 上课 shàngkè 别来 biélái fán

    - Tiểu Đông đang học, đừng làm phiền anh ấy.

  • - 老师 lǎoshī 从来 cónglái 没有 méiyǒu 按时 ànshí 上课 shàngkè

    - Thầy giáo chưa từng lên lớp đúng giờ.

上 + 了/着/过 + 课

cách dùng động từ ly hợp

Ví dụ:
  • - zhèng shàng zhe

    - Tôi đang đi học.

  • - shàng le 一天 yìtiān de

    - Tôi đi học một ngày rồi.

上 + Danh từ (的) + 课

cách dùng động từ ly hợp

Ví dụ:
  • - hěn 害怕 hàipà shàng 听力 tīnglì

    - Tôi rất sợ phải học nghe.

  • - 明天 míngtiān yào shàng 一整天 yīzhěngtiān de

    - Ngày mai tôi học cả ngày.

So sánh, Phân biệt 上课 với từ khác

上课 vs 上学

Giải thích:

Chủ thể hành vi của "" có thể là giáo viên hoặc học sinh, còn chủ thể hành vi của "" chỉ là học sinh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上课

  • - 课堂 kètáng shàng hěn 安静 ānjìng

    - Trên lớp rất yên tĩnh.

  • - 报名 bàomíng shàng 这次 zhècì de 培训 péixùn

    - Tôi đăng ký khóa đào tạo lần này.

  • - 上课 shàngkè 时间 shíjiān shì liǎng 小时 xiǎoshí

    - Thời gian học tập là hai giờ.

  • - zài 课堂 kètáng shàng 发言 fāyán

    - Anh ấy đang phát biểu trong lớp học.

  • - zài 课堂 kètáng shàng shǎo 讲话 jiǎnghuà

    - Trong lớp học, bớt nói chuyện lại.

  • - 今天 jīntiān yào shàng 五堂 wǔtáng

    - Hôm nay phải học năm tiết.

  • - 课堂 kètáng shàng 不许 bùxǔ 使用 shǐyòng 手机 shǒujī

    - Trong lớp học không được phép sử dụng điện thoại.

  • - zài 课堂 kètáng shàng 遭到 zāodào 嘲讽 cháofěng

    - Tôi bị trêu chọc trong lớp.

  • - 今天 jīntiān 早晨 zǎochén 课长 kèzhǎng 早早 zǎozǎo jiù 上班 shàngbān le

    - Sáng sớm sáng nay trưởng phòng đã đi làm rồi.

  • - 迟到 chídào 15 分钟 fēnzhōng 以上 yǐshàng àn 旷课 kuàngkè lùn

    - Đi trễ trên 15 phút được xem là vắng học.

  • - 铃声 língshēng 提醒 tíxǐng 上课 shàngkè le

    - Tiếng chuông nhắc tôi đến giờ học.

  • - 老师 lǎoshī 从来 cónglái 没有 méiyǒu 按时 ànshí 上课 shàngkè

    - Thầy giáo chưa từng lên lớp đúng giờ.

  • - 我们 wǒmen 每天 měitiān dōu yào 按时 ànshí 上课 shàngkè

    - Chúng tôi phải đến lớp đúng giờ mỗi ngày.

  • - 每天 měitiān dōu shàng 八节 bājié

    - Tôi có tám tiết học mỗi ngày.

  • - 学校 xuéxiào 八点 bādiǎn 开始 kāishǐ 上课 shàngkè

    - Trong trường học, tám giờ bắt đầu học.

  • - 今天 jīntiān de 课程 kèchéng 照常上课 zhàochángshàngkè

    - Lớp học hôm nay vẫn diễn ra như thường lệ.

  • - 开始 kāishǐ 上课 shàngkè

    - Bắt đầu lên lớp.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào zài shàng 课前预习 kèqiányùxí 功课 gōngkè

    - Chúng ta cần xem trước bài tập về nhà trước khi đến lớp.

  • - shàng le 三节课 sānjiékè

    - Đã học được ba tiết.

  • - 小孩子 xiǎoháizi zài 课堂 kètáng shàng 捣乱 dǎoluàn

    - Trẻ con gây rối trong lớp học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 上课

Hình ảnh minh họa cho từ 上课

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上课 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khoá
    • Nét bút:丶フ丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVWD (戈女田木)
    • Bảng mã:U+8BFE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao