Đọc nhanh: 下去 (hạ khứ). Ý nghĩa là: xuống phía dưới; đi xuống, xuống (dùng sau động từ, chỉ hướng từ cao xuống thấp hoặc từ gần đến xa), tiếp nữa (dùng sau động từ, chỉ sự tiếp diễn động tác cho đến cuối). Ví dụ : - 从斜井下去一百米,就到工作面。 từ giếng nghiêng đi thêm 100m là tới chỗ làm việc.. - 领导干部每月要下去几天。 cán bộ lãnh đạo hàng tháng phải xuống cơ sở vài ngày.. - 石头从山上滚下去。 hòn đá từ trên núi lăn xuống.
Ý nghĩa của 下去 khi là Động từ
✪ xuống phía dưới; đi xuống
由高处到低处去
- 从 斜井 下去 一百米 , 就 到 工作面
- từ giếng nghiêng đi thêm 100m là tới chỗ làm việc.
- 领导 干部 每月 要 下去 几天
- cán bộ lãnh đạo hàng tháng phải xuống cơ sở vài ngày.
✪ xuống (dùng sau động từ, chỉ hướng từ cao xuống thấp hoặc từ gần đến xa)
用在动词后,表示由高处向低处或由近处向远处去
- 石头 从 山上 滚下去
- hòn đá từ trên núi lăn xuống.
- 把 敌人 的 火力 压下去
- dìm hoả lực địch xuống
✪ tiếp nữa (dùng sau động từ, chỉ sự tiếp diễn động tác cho đến cuối)
用在动词后,表示从现在继续到将来
- 坚持下去
- kiên trì làm tiếp
- 说不下去
- không thể nói tiếp được nữa.
✪ thêm (dùng sau hình dung từ, chỉ tính chất của sự việc tiếp tục tăng lên của tính chất)
用在形容词后,表示程度继续增加
- 天气 可能 再 冷 下去 , 务必 做好 防冻保暖 工作
- trời có thể rét thêm nữa, ắt phải làm tốt công việc phòng lạnh giữ ấm.
So sánh, Phân biệt 下去 với từ khác
✪ 下来 vs 下去
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下去
- 她 下定 决定 辞去 工作
- Cô ấy đã quyết định chắc chắn nghỉ việc.
- 我们 容忍 不 下去 这个 问题
- Chúng tôi không thể chịu đựng vấn đề này được nữa.
- 我 去 称 一下 这些 菜
- Tôi đi cân thử mấy loại rau này.
- 亲爱 的 , 没有 你 我 怎能 活下去
- Em yêu, làm sao anh sống được mà không có em.
- 你 去 替换 他 一下
- anh thay anh ấy một chút.
- 小溪 弯弯曲曲 地 顺着 山沟 流下去
- con suối lượn vòng theo khe núi chảy xuống.
- 爸爸 刚刚 下班 就 去 买菜 了
- Bố vừa tan làm thì đã đi mua đồ.
- 他们 下 酒馆 喝酒 去 了
- bọn họ đi quán rượu uống rượu rồi.
- 灯笼 暗 下去
- Đèn lồng tối dần.
- 他 的 声音 沉下去
- Giọng nói của anh ta gằn xuống.
- 舞台灯光 暗 了 下去 这出 戏 的 第一幕 结束 了
- Đèn sân khấu tắt đi, màn đầu tiên của vở kịch này kết thúc.
- 床 中间 凹下去 了
- Chiếc giường bị lõm ở giữa.
- 地板 怎么 凹下去 了
- Sàn nhà sao lại bị lõm xuống.
- 地面 上 有 个 凹下去 的 坑
- Trên mặt đất có một cái hố lõm xuống.
- 地面 有 一处 陷 下去 了
- Đất có một chỗ lõm xuống.
- 他 恨不得 一口 吞下去
- Anh ấy chỉ muốn một miếng nuốt hết.
- 这里 太冷 , 我 活不下去
- Ở đây lạnh quá, tôi không sống nổi.
- 把 丸药 吞下去
- nuốt viên thuốc.
- 人太多 了 , 要 扒拉 下去 几个
- nhiều người quá rồi, phải bỏ bớt vài người đi
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 下去
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下去 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
去›