下去 xiàqù

Từ hán việt: 【hạ khứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "下去" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hạ khứ). Ý nghĩa là: xuống phía dưới; đi xuống, xuống (dùng sau động từ, chỉ hướng từ cao xuống thấp hoặc từ gần đến xa), tiếp nữa (dùng sau động từ, chỉ sự tiếp diễn động tác cho đến cuối). Ví dụ : - 。 từ giếng nghiêng đi thêm 100m là tới chỗ làm việc.. - 。 cán bộ lãnh đạo hàng tháng phải xuống cơ sở vài ngày.. - 。 hòn đá từ trên núi lăn xuống.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 下去 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 下去 khi là Động từ

xuống phía dưới; đi xuống

由高处到低处去

Ví dụ:
  • - cóng 斜井 xiéjǐng 下去 xiàqù 一百米 yìbǎimǐ jiù dào 工作面 gōngzuòmiàn

    - từ giếng nghiêng đi thêm 100m là tới chỗ làm việc.

  • - 领导 lǐngdǎo 干部 gànbù 每月 měiyuè yào 下去 xiàqù 几天 jǐtiān

    - cán bộ lãnh đạo hàng tháng phải xuống cơ sở vài ngày.

xuống (dùng sau động từ, chỉ hướng từ cao xuống thấp hoặc từ gần đến xa)

用在动词后,表示由高处向低处或由近处向远处去

Ví dụ:
  • - 石头 shítou cóng 山上 shānshàng 滚下去 gǔnxiàqù

    - hòn đá từ trên núi lăn xuống.

  • - 敌人 dírén de 火力 huǒlì 压下去 yāxiàqù

    - dìm hoả lực địch xuống

tiếp nữa (dùng sau động từ, chỉ sự tiếp diễn động tác cho đến cuối)

用在动词后,表示从现在继续到将来

Ví dụ:
  • - 坚持下去 jiānchíxiàqù

    - kiên trì làm tiếp

  • - 说不下去 shuōbùxiàqù

    - không thể nói tiếp được nữa.

thêm (dùng sau hình dung từ, chỉ tính chất của sự việc tiếp tục tăng lên của tính chất)

用在形容词后,表示程度继续增加

Ví dụ:
  • - 天气 tiānqì 可能 kěnéng zài lěng 下去 xiàqù 务必 wùbì 做好 zuòhǎo 防冻保暖 fángdòngbǎonuǎn 工作 gōngzuò

    - trời có thể rét thêm nữa, ắt phải làm tốt công việc phòng lạnh giữ ấm.

So sánh, Phân biệt 下去 với từ khác

下来 vs 下去

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下去

  • - 下定 xiàdìng 决定 juédìng 辞去 cíqù 工作 gōngzuò

    - Cô ấy đã quyết định chắc chắn nghỉ việc.

  • - 我们 wǒmen 容忍 róngrěn 下去 xiàqù 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Chúng tôi không thể chịu đựng vấn đề này được nữa.

  • - chēng 一下 yīxià 这些 zhèxiē cài

    - Tôi đi cân thử mấy loại rau này.

  • - 亲爱 qīnài de 没有 méiyǒu 怎能 zěnnéng 活下去 huóxiàqù

    - Em yêu, làm sao anh sống được mà không có em.

  • - 替换 tìhuàn 一下 yīxià

    - anh thay anh ấy một chút.

  • - 小溪 xiǎoxī 弯弯曲曲 wānwānqūqū 顺着 shùnzhe 山沟 shāngōu 流下去 liúxiàqù

    - con suối lượn vòng theo khe núi chảy xuống.

  • - 爸爸 bàba 刚刚 gānggang 下班 xiàbān jiù 买菜 mǎicài le

    - Bố vừa tan làm thì đã đi mua đồ.

  • - 他们 tāmen xià 酒馆 jiǔguǎn 喝酒 hējiǔ le

    - bọn họ đi quán rượu uống rượu rồi.

  • - 灯笼 dēnglóng àn 下去 xiàqù

    - Đèn lồng tối dần.

  • - de 声音 shēngyīn 沉下去 chénxiàqù

    - Giọng nói của anh ta gằn xuống.

  • - 舞台灯光 wǔtáidēngguāng àn le 下去 xiàqù 这出 zhèchū de 第一幕 dìyímù 结束 jiéshù le

    - Đèn sân khấu tắt đi, màn đầu tiên của vở kịch này kết thúc.

  • - chuáng 中间 zhōngjiān 凹下去 āoxiàqù le

    - Chiếc giường bị lõm ở giữa.

  • - 地板 dìbǎn 怎么 zěnme 凹下去 āoxiàqù le

    - Sàn nhà sao lại bị lõm xuống.

  • - 地面 dìmiàn shàng yǒu 凹下去 āoxiàqù de kēng

    - Trên mặt đất có một cái hố lõm xuống.

  • - 地面 dìmiàn yǒu 一处 yīchù xiàn 下去 xiàqù le

    - Đất có một chỗ lõm xuống.

  • - 恨不得 hènbùdé 一口 yīkǒu 吞下去 tūnxiàqù

    - Anh ấy chỉ muốn một miếng nuốt hết.

  • - 这里 zhèlǐ 太冷 tàilěng 活不下去 huóbùxiàqu

    - Ở đây lạnh quá, tôi không sống nổi.

  • - 丸药 wányào 吞下去 tūnxiàqù

    - nuốt viên thuốc.

  • - 人太多 réntàiduō le yào 扒拉 bālā 下去 xiàqù 几个 jǐgè

    - nhiều người quá rồi, phải bỏ bớt vài người đi

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 下去

Hình ảnh minh họa cho từ 下去

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下去 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khư 厶 (+3 nét)
    • Pinyin: Qú , Qù
    • Âm hán việt: Khu , Khứ , Khử
    • Nét bút:一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GI (土戈)
    • Bảng mã:U+53BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao