Đọc nhanh: 沉下脸来 (trầm hạ kiểm lai). Ý nghĩa là: sa sầm.
Ý nghĩa của 沉下脸来 khi là Động từ
✪ sa sầm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沉下脸来
- 谷穗 儿 沉沉 地 垂下来
- bông lúa nặng trĩu xuống.
- 抹 不下 脸来 ( 碍于情面 , 不能 严厉 对待 )
- không thay đổi sắc mặt được.
- 会场 刚刚 安静下来
- Hội trường vừa yên lặng lại.
- 同学们 立刻 安静下来
- Học sinh lập tức im lặng.
- 老师 摆摆手 , 让 同学们 安静下来
- Thầy giáo vẫy tay, bảo các học sinh yên lặng.
- 他 的 贪婪 使 他 无法 安静下来
- Sự tham lam khiến anh ta không thể bình tĩnh.
- 溪水 从 山上 流下来
- Nước suối từ trên núi chảy xuống.
- 此刻 我 始得 闲下来
- Lúc này mới được rảnh rỗi.
- 他 沉下 脸
- Mặt anh ta hằm xuống.
- 会场 突然 沉寂 下来
- Hội trường đột nhiên trở nên im lặng.
- 情感 慢慢 沉淀 下来
- Cảm xúc dần dần lắng đọng.
- 他 办事 大公无私 , 对 谁 也 能 拉下脸来
- anh ấy làm việc chí công vô tư, đối xử không kiêng nể ai.
- 他 靠 踩水 来 保持 身体 不向 下沉
- Anh ta bơi đứng để giữ cho cơ thể không bị chìm.
- 瓢泼 似的 大雨 劈头盖脸 地 浇 下来
- cơn mưa như trút nước ập xuống.
- 下棋 太 沉闷 , 还是 打球 来得 痛快
- Đánh cờ buồn lắm, đánh bóng vẫn thích thú hơn.
- 几句话 说 得 他 脸上 下不来
- nói mấy câu làm nó sượng cả mặt.
- 夜深 了 , 四围 沉静 下来
- đêm đã khuya, bốn bề im ắng.
- 做 大事 要 把 心 沉下来
- Làm việc lớn cần phải giữ bình tĩnh.
- 他 听 了 这句 话 , 立刻 拉下脸来
- anh ấy nghe câu nói này, lập tức sầm mặt xuống.
- 他 在 朋友 们 面前 又 提起 我 被 骗 的 事 , 这 让 我 觉得 很 丢脸 , 下不来台
- anh ấy trước mặt mọi người lại nhắc tới việc tôi bị lừa, việc này làm tôi cảm thấy rất mất mặt, rất xấu hổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 沉下脸来
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沉下脸来 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
来›
沉›
脸›