Đọc nhanh: 接下来 (tiếp hạ lai). Ý nghĩa là: chấp nhận / để lấy / tiếp theo / theo dõi.
✪ chấp nhận / để lấy / tiếp theo / theo dõi
《接下来》是孙燕姿新专辑《未完成》中的歌曲,歌曲作词为廖莹如,作曲为李偲菘。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接下来
- 汗珠 零 零落 下来
- Giọt mồ hôi rơi xuống.
- 两眼 发酸 , 泪水 止不住 流 了 下来
- hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
- 他 爱看 人家 下棋 , 可 从来不 支嘴儿
- anh ấy thích xem người khác đánh cờ, nhưng không bao giờ mách nước.
- 爱 一个 人 就是 横下心来 把 自己 小小的 赌本 跟 她 合 起来
- Yêu một ai đó là hạ thấp cái tôi của bản thân để phù hợp với ai đó.
- 谷穗 儿 沉沉 地 垂下来
- bông lúa nặng trĩu xuống.
- 他 心里 乱纷纷 的 , 怎么 也 安静 不 下来
- trong lòng anh ấy hỗn loạn, làm thế nào để cho anh ấy bình tĩnh lại.
- 当 红灯 亮时 , 车辆 必须 停下来
- Khi đèn đỏ bật sáng, các phương tiện phải dừng lại.
- 她 的话 顿时 让 全场 安静下来
- Lời của cô ấy liền làm cả hội trường im lặng.
- 几句话 她 就让 他 安分 了 下来
- Chỉ vào câu nói, cô ấy làm anh ấy phải an phận.
- 把 兔子 皮 扒 下来
- Lột da con thỏ ra.
- 同学们 立刻 安静下来
- Học sinh lập tức im lặng.
- 老师 摆摆手 , 让 同学们 安静下来
- Thầy giáo vẫy tay, bảo các học sinh yên lặng.
- 他 的 贪婪 使 他 无法 安静下来
- Sự tham lam khiến anh ta không thể bình tĩnh.
- 溪水 从 山上 流下来
- Nước suối từ trên núi chảy xuống.
- 此刻 我 始得 闲下来
- Lúc này mới được rảnh rỗi.
- 咱们 坐下 来谈
- Chúng ta ngồi xuống nói chuyện.
- 河水 顺着 水道 流下来
- Nước sông chảy xuống theo dòng chảy.
- 接下来 变成 羊驼 汉堡
- Sau đó là bánh mì kẹp thịt alpaca.
- 下雨天 , 爸爸 淋着 雨 来到 学校 接 我
- Vào một ngày mưa, bố tôi dầm mưa đến trường đón tôi .
- 但 接下来 的 性爱 值得 我们 回味 一生
- Dẫn đến một số cuộc làm tình khá đáng nhớ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 接下来
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 接下来 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
接›
来›