Đọc nhanh: 躺下来 (thảng hạ lai). Ý nghĩa là: Đổ xuống.
Ý nghĩa của 躺下来 khi là Động từ
✪ Đổ xuống
歌曲歌词
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 躺下来
- 汗珠 零 零落 下来
- Giọt mồ hôi rơi xuống.
- 两眼 发酸 , 泪水 止不住 流 了 下来
- hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
- 爱 就 像 一场 拔河比赛 一 开始 就 不能 停下来
- Tình yêu giống như một trò chơi kéo co và không thể dừng lại ngay từ đầu.
- 他 爱看 人家 下棋 , 可 从来不 支嘴儿
- anh ấy thích xem người khác đánh cờ, nhưng không bao giờ mách nước.
- 爱 一个 人 就是 横下心来 把 自己 小小的 赌本 跟 她 合 起来
- Yêu một ai đó là hạ thấp cái tôi của bản thân để phù hợp với ai đó.
- 谷穗 儿 沉沉 地 垂下来
- bông lúa nặng trĩu xuống.
- 他 心里 乱纷纷 的 , 怎么 也 安静 不 下来
- trong lòng anh ấy hỗn loạn, làm thế nào để cho anh ấy bình tĩnh lại.
- 当 红灯 亮时 , 车辆 必须 停下来
- Khi đèn đỏ bật sáng, các phương tiện phải dừng lại.
- 她 的话 顿时 让 全场 安静下来
- Lời của cô ấy liền làm cả hội trường im lặng.
- 几句话 她 就让 他 安分 了 下来
- Chỉ vào câu nói, cô ấy làm anh ấy phải an phận.
- 把 兔子 皮 扒 下来
- Lột da con thỏ ra.
- 同学们 立刻 安静下来
- Học sinh lập tức im lặng.
- 老师 摆摆手 , 让 同学们 安静下来
- Thầy giáo vẫy tay, bảo các học sinh yên lặng.
- 他 的 贪婪 使 他 无法 安静下来
- Sự tham lam khiến anh ta không thể bình tĩnh.
- 溪水 从 山上 流下来
- Nước suối từ trên núi chảy xuống.
- 此刻 我 始得 闲下来
- Lúc này mới được rảnh rỗi.
- 咱们 坐下 来谈
- Chúng ta ngồi xuống nói chuyện.
- 河水 顺着 水道 流下来
- Nước sông chảy xuống theo dòng chảy.
- 指导员 费 了 很多 的 口舌 , 才 说服 他 躺下来 休息
- Chính trị viên nói hết lời, anh ấy mới chịu nằm xuống nghỉ.
- 她 躺下来 , 盯 着 天花板
- Cô nằm xuống, nhìn lên trần nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 躺下来
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 躺下来 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
来›
躺›