上去 shàngqù

Từ hán việt: 【thướng khứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "上去" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thướng khứ). Ý nghĩa là: đi lên; lên (từ thấp đến cao), lên; ra (thấp lên cao, xa tới gần), lên; vào; gộp vào. Ví dụ : - 。 Chú chim nhỏ bay lên rồi.. - 。 Con mèo linh hoạt nhảy lên mái nhà.. - 。 Cô ấy ném máy bay giấy lên không trung.

Từ vựng: HSK 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 上去 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 上去 khi là Động từ

đi lên; lên (từ thấp đến cao)

由低处到高处去

Ví dụ:
  • - 小鸟 xiǎoniǎo 飞上去 fēishǎngqù le

    - Chú chim nhỏ bay lên rồi.

  • - 猫咪 māomī 灵活 línghuó 跳上去 tiàoshǎngqù 屋顶 wūdǐng

    - Con mèo linh hoạt nhảy lên mái nhà.

lên; ra (thấp lên cao, xa tới gần)

用在动词后面,表示通过动作,从低到高的或者从近到远

Ví dụ:
  • - 纸飞机 zhǐfēijī 扔上去 rēngshǎngqù 空中 kōngzhōng

    - Cô ấy ném máy bay giấy lên không trung.

  • - 小猫 xiǎomāo 跳上去 tiàoshǎngqù 桌子 zhuōzi

    - Con mèo con nhảy lên bàn.

lên; vào; gộp vào

用在动词的后面,表示增加东西或者使一些东西合在一起

Ví dụ:
  • - 书本 shūběn dié 上去 shǎngqù

    - Anh ta xếp chồng sách lên.

  • - xiǎo 纸片 zhǐpiàn 贴上去 tiēshǎngqù

    - Anh ấy dán các mảnh giấy nhỏ vào.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 上去

Động từ + 得/不 + 上去

bổ ngữ khả năng

Ví dụ:
  • - pǎo 上去 shǎngqù ma

    - Cậu chạy được lên không ?

  • - 力气 lìqi bān 上去 shǎngqù

    - Anh ấy khỏe lắm, bê lên được.

上 + 得/不 + 去

bổ ngữ khả năng

Ví dụ:
  • - 这坡 zhèpō 太滑 tàihuá shàng

    - Con dốc này quá trơn, không lên được.

  • - 风太大 fēngtàidà 风筝 fēngzhēng shàng

    - Gió to quá, diều không bay lên được.

上 + Danh từ (nơi chốn) + 去

Bổ ngữ xu hướng đơn

Ví dụ:
  • - 小猫 xiǎomāo 上楼去 shànglóuqù le

    - Chú mèo con lên lầu rồi.

  • - 你们 nǐmen 怎么 zěnme shàng 山顶 shāndǐng le

    - Sao mấy cậu lại leo lên đỉnh núi rồi?

Động từ (走/爬/搬) + 上去

Bổ ngữ xu hướng kép

Ví dụ:
  • - xiǎo míng 走上 zǒushàng 讲台 jiǎngtái

    - Tiểu Minh bước lên bục giảng.

  • - 小猫 xiǎomāo 爬上去 páshǎngqù 屋顶 wūdǐng

    - Con mèo con leo lên mái nhà.

Động từ + 上 + Danh từ (nơi chốn) + 去

Bổ ngữ xu hướng kép

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 走上 zǒushàng 山顶 shāndǐng le

    - Mọi người đi lên đỉnh núi rồi.

  • - 箱子 xiāngzi bān 上楼去 shànglóuqù le

    - Anh ấy bê cái thùng lên lầu rồi.

把 + Tân ngữ + Động từ + 上去

biểu thị hành động đưa đối tượng từ vị trí hiện tại lên một vị trí cao hơn

Ví dụ:
  • - 工人 gōngrén 材料 cáiliào 运上去 yùnshǎngqù

    - Công nhân vận chuyển vật liệu lên.

  • - 快点 kuàidiǎn 水果 shuǐguǒ 送上去 sòngshǎngqù

    - Mau mang hoa quả lên.

So sánh, Phân biệt 上去 với từ khác

上来 vs 上去

Giải thích:

Giống:
- Cả "" và "" đều có thể dùng làm bổ ngữ xu hướng của động từ.
Bổ ngữ xu hướng "" và "" ngoài việc biểu thị xu hướng mà còn biểu thị ý nghĩa mở rộng.
Thêm "" hoặc "" vào giữa "" và "" sẽ tạo thành bổ ngữ khả năng, biểu đạt hành vi động tác có thể đạt đến một vị trí nhất định hay liệu một vật có thể đạt đến một vị trí nhất định hay không.
- "" và "" cũng thể hiện ý nghĩa mở rộng, biểu thị liệu hành vi hành động có thể đạt được một kết quả mong đợi nhất định hay không.
- "" và "" đều có nghĩa là từ thấp lên cao hoặc từ xa đến gần.
Khác:
- Sự khác biệt nằm ở chỗ đứng hoặc vị trí của người nói (bao gồm cả vị trí trong suy nghĩ).
"" chỉ chỗ đứng của người nói ở chỗ cao hoặc bên trên.
"" để biểu thị người nói ở chỗ thấp, bên dưới, nơi gần đó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上去

  • - 现在 xiànzài 应该 yīnggāi zài 伯克利 bókèlì de 路上 lùshàng

    - Bạn đang trên đường đến Berkeley.

  • - 问问 wènwèn 位于 wèiyú 龙卷 lóngjuǎn dào shàng 可怜 kělián de 人们 rénmen

    - Chỉ cần hỏi những tên khốn đáng thương đó xuống con hẻm lốc xoáy.

  • - méi 穿鞋 chuānxié 看上去 kànshangqu 矮多 ǎiduō le

    - Anh ta không mang giày, trông thấp hơn rất nhiều.

  • - 偶尔 ǒuěr 晚上 wǎnshang 出去 chūqù 看看 kànkàn

    - Tôi thỉnh thoảng ra ngoài xem một vở kịch vào ban đêm.

  • - 去过 qùguò de rén 一定 yídìng dōu huì ài shàng 海狸 hǎilí zhōu

    - Phải yêu Bang Beaver.

  • - 路上 lùshàng yǒu 障碍物 zhàngàiwù 拦挡 lándǎng 车辆 chēliàng 过不去 guòbùqù

    - có chướng ngại vật ngáng đường, xe cộ không đi được.

  • - 宁愿 nìngyuàn 海边 hǎibiān 山上 shānshàng

    - Tôi thà đi biển, chứ không đi lên núi.

  • - 瘦长 shòucháng 结实 jiēshí de 身体 shēntǐ 看上去 kànshangqu 精力充沛 jīnglìchōngpèi

    - Cơ thể của cô ấy mảnh mai, dẻo dai và trông rất năng động.

  • - 一会 yīhuì 就要 jiùyào 上班 shàngbān

    - Tôi lát nữa sẽ đi làm.

  • - 案件 ànjiàn 报上去 bàoshǎngqù le

    - Anh ta đã báo cáo vụ án lên trên.

  • - tīng 上去 shǎngqù 此案 cǐàn de 情况 qíngkuàng 一模一样 yīmúyīyàng

    - Nghe giống hệt như lý do tại sao chúng ta ở đây hôm nay.

  • - huì 失去 shīqù duì 5 羟色胺 qiǎngsèàn zhèng 肾上腺素 shènshàngxiànsù de 敏感性 mǐngǎnxìng

    - Họ mất nhạy cảm với serotonin và norepinephrine.

  • - 一个箭步 yígèjiànbù 蹿 cuān 上去 shǎngqù

    - anh ấy bước dài một bước.

  • - 箱子 xiāngzi bān 上楼去 shànglóuqù le

    - Anh ấy bê cái thùng lên lầu rồi.

  • - 沙漠 shāmò shàng 一队 yīduì 骆驼 luòtuó 昂首阔步 ángshǒukuòbù 向前走 xiàngqiánzǒu

    - Trên sa mạc, dàn lạc đà hiên ngang sải bước.

  • - 地面 dìmiàn shàng yǒu 凹下去 āoxiàqù de kēng

    - Trên mặt đất có một cái hố lõm xuống.

  • - 飞机 fēijī 慢慢 mànmàn 升上去 shēngshǎngqù

    - Máy bay từ từ lên cao.

  • - 挂心 guàxīn 家里 jiālǐ 恨不得 hènbùdé 马上 mǎshàng 赶回去 gǎnhuíqu

    - anh ấy lo cho gia đình, hận không thể về ngay.

  • - 心里 xīnli 火辣辣 huǒlàlà de 恨不得 hènbùdé 马上 mǎshàng 赶到 gǎndào 工地 gōngdì

    - tôi đang nóng ruột quá, giận một nổi là không đến công trường ngay.

  • - 大门 dàmén 锁上 suǒshàng le 但是 dànshì 我们 wǒmen cóng 篱笆 líba de 缺口 quēkǒu zhōng zuān le 出去 chūqù

    - Cửa chính đã bị khóa, nhưng chúng tôi đã trườn ra ngoài qua khe hở trên hàng rào.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 上去

Hình ảnh minh họa cho từ 上去

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上去 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khư 厶 (+3 nét)
    • Pinyin: Qú , Qù
    • Âm hán việt: Khu , Khứ , Khử
    • Nét bút:一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GI (土戈)
    • Bảng mã:U+53BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao