Đọc nhanh: 下里 (hạ lí). Ý nghĩa là: phía; hướng (dùng sau số từ, chỉ phương hướng, vị trí). Ví dụ : - 把敌人四下里包围起来。 bao vây quân địch từ bốn phía.
Ý nghĩa của 下里 khi là Danh từ
✪ phía; hướng (dùng sau số từ, chỉ phương hướng, vị trí)
用在数目字后面,表示方面或方位
- 把 敌人 四下里 包围起来
- bao vây quân địch từ bốn phía.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下里
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 他 心里 乱纷纷 的 , 怎么 也 安静 不 下来
- trong lòng anh ấy hỗn loạn, làm thế nào để cho anh ấy bình tĩnh lại.
- 妈妈 在 田园 里种 下 蔬菜 和 瓜果
- Mẹ tôi trồng rau và trái cây trong vườn.
- 这里 动不动 就 下雨
- Chỗ này chốc chốc lại mưa.
- 摩天岭 上下 有 十五里
- núi Ma Thiên Lĩnh từ đỉnh đến chân là mười lăm dặm.
- 你 在 他 的 酒里 下 的 氯胺酮
- Ketamine bạn đã bỏ vào đồ uống của anh ta.
- 地下室 里 阴暗 而 潮湿
- trong tầng hầm vừa tối tăm lại còn ẩm ướt.
- 太阳 下山 了 , 屋里 渐渐 昏暗 起来
- mặt trời đã xuống núi, trong nhà từ từ tối lại.
- 我 借 社里 二十元 , 还 了 八元 , 下 欠 十二元
- tôi vay hợp tác xã 20 đồng, đã trả 8 đồng, còn nợ 12 đồng.
- 面试 前 , 她 心里 七上八下
- Trước buổi phỏng vấn, cô ấy rất lo lắng.
- 等待 电话 时 , 他 心里 七上八下
- Khi chờ điện thoại, anh ấy lo lắng không yên.
- 两下 里 都 同意
- Hai bên đều đồng ý.
- 两下 里 都 要 兼顾
- Hai phía này đều phải quan tâm.
- 这里 还 坐 得 下 吗 ?
- Ở đây còn đủ chỗ để ngồi không?
- 这里 能 放下 电脑
- Ở đây đặt vừa máy tính.
- 下 饺子 到 锅里煮
- Thả bánh bao vào nồi luộc.
- 下 鱼饵 到 池塘 里
- Thả mồi câu vào ao.
- 千里之行 始于足下
- lối đi nghìn dặm bắt đầu từ dưới chân
- 机关 里 上下 都 很 忙
- trong cơ quan trên dưới đều rất bận rộn.
- 那里 能 放下 一张 床
- Ở đó đặt vừa một cái giường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 下里
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下里 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
里›