Đọc nhanh: 比下去 (bí hạ khứ). Ý nghĩa là: vượt trội hơn, để đánh bại.
Ý nghĩa của 比下去 khi là Động từ
✪ vượt trội hơn
to be superior to
✪ để đánh bại
to defeat
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比下去
- 比起 希特勒 哥伦布 也 没 好 到 哪里 去
- Christopher Columbus không hơn Adolf Hitler
- 她 下定 决定 辞去 工作
- Cô ấy đã quyết định chắc chắn nghỉ việc.
- 我们 容忍 不 下去 这个 问题
- Chúng tôi không thể chịu đựng vấn đề này được nữa.
- 我 去 称 一下 这些 菜
- Tôi đi cân thử mấy loại rau này.
- 爱 就 像 一场 拔河比赛 一 开始 就 不能 停下来
- Tình yêu giống như một trò chơi kéo co và không thể dừng lại ngay từ đầu.
- 亲爱 的 , 没有 你 我 怎能 活下去
- Em yêu, làm sao anh sống được mà không có em.
- 宁为玉碎 , 不为瓦全 ( 比喻 宁愿 壮烈 地 死去 , 不愿 苟且偷生 )
- thà làm ngọc nát, còn hơn làm ngói lành; chết trong còn hơn sống đục
- 小溪 弯弯曲曲 地 顺着 山沟 流下去
- con suối lượn vòng theo khe núi chảy xuống.
- 爸爸 刚刚 下班 就 去 买菜 了
- Bố vừa tan làm thì đã đi mua đồ.
- 他们 下 酒馆 喝酒 去 了
- bọn họ đi quán rượu uống rượu rồi.
- 灯笼 暗 下去
- Đèn lồng tối dần.
- 他 的 声音 沉下去
- Giọng nói của anh ta gằn xuống.
- 床 中间 凹下去 了
- Chiếc giường bị lõm ở giữa.
- 地板 怎么 凹下去 了
- Sàn nhà sao lại bị lõm xuống.
- 地面 上 有 个 凹下去 的 坑
- Trên mặt đất có một cái hố lõm xuống.
- 地面 有 一处 陷 下去 了
- Đất có một chỗ lõm xuống.
- 他 恨不得 一口 吞下去
- Anh ấy chỉ muốn một miếng nuốt hết.
- 他 恨不得 长出 翅膀 来 一下子 飞 到 北京 去
- anh ấy hận không thể mọc thêm đôi cánh để bay đến Bắc Kinh.
- 比方 下雨 , 我们 就 不 去
- Nếu mưa, chúng ta sẽ không đi.
- 销量 比 去年 下降 了 很多
- Doanh số giảm nhiều so với năm ngoái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 比下去
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 比下去 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
去›
比›