Đọc nhanh: 活下去 (hoạt hạ khứ). Ý nghĩa là: tiếp tục sống, để tồn tại. Ví dụ : - 我不想活下去 Tôi không muốn tồn tại.
Ý nghĩa của 活下去 khi là Động từ
✪ tiếp tục sống
to keep on living
✪ để tồn tại
to survive
- 我 不想 活下去
- Tôi không muốn tồn tại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活下去
- 亲爱 的 , 没有 你 我 怎能 活下去
- Em yêu, làm sao anh sống được mà không có em.
- 乡下 的 生活 很 宁静
- Cuộc sống ở vùng quê rất yên bình.
- 请 你 安排 一下 晚上 的 活动
- Hãy thu xếp hoạt động buổi tối nhé.
- 你 去 替换 他 一下
- anh thay anh ấy một chút.
- 小溪 弯弯曲曲 地 顺着 山沟 流下去
- con suối lượn vòng theo khe núi chảy xuống.
- 下 农村 体验生活
- Xuống nông thôn trải nghiệm cuộc sống.
- 灯笼 暗 下去
- Đèn lồng tối dần.
- 他 的 声音 沉下去
- Giọng nói của anh ta gằn xuống.
- 床 中间 凹下去 了
- Chiếc giường bị lõm ở giữa.
- 地板 怎么 凹下去 了
- Sàn nhà sao lại bị lõm xuống.
- 地面 上 有 个 凹下去 的 坑
- Trên mặt đất có một cái hố lõm xuống.
- 这里 太冷 , 我 活不下去
- Ở đây lạnh quá, tôi không sống nổi.
- 我 不想 活下去
- Tôi không muốn tồn tại.
- 出去 散散步 活动 一下 筋骨
- Đi ra ngoài dạo chơi, vận động gân cốt một chút.
- 他 想 让 被害人 活下去
- Anh ta muốn nạn nhân của mình sống sót.
- 人 都 下地干活 去 了 , 村子 里 空洞洞 的
- mọi người đều ra đồng cả rồi, trong thôn thật vắng vẻ.
- 如果 没有 钱 , 很难 生活 下去
- Nếu không có tiền, rất khó sống tiếp.
- 坚强 地 生活 下去
- kiên cường sống sót.
- 我们 必须 努力 生活 下去
- Chúng ta phải cố gắng sống tiếp.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 活下去
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 活下去 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
去›
活›