Đọc nhanh: 上来 (thượng lai). Ý nghĩa là: bắt đầu; khởi đầu; lúc đầu, trên đây, lên; đi lên. Ví dụ : - 一上来就有劲。 Vừa bắt đầu đã có khí thế.. - 上来先少说话。 Lúc đầu ít nói thôi.. - 上来所言。 những lời trên đây.
Ý nghĩa của 上来 khi là Động từ
✪ bắt đầu; khởi đầu; lúc đầu
开始; 起头
- 一 上来 就 有劲
- Vừa bắt đầu đã có khí thế.
- 上来 先少 说话
- Lúc đầu ít nói thôi.
✪ trên đây
总括以上叙述
- 上来 所 言
- những lời trên đây.
✪ lên; đi lên
由低处到高处来
- 他 跑 了 上来
- Anh ấy chạy lên rồi.
- 电梯 上来 了
- Thang máy đi lên rồi.
✪ được (dùng sau động từ, biểu thị sự thành công)
用在动词后,表示成功 (指说、唱、背诵等)
- 那首 诗 他 念 了 两遍 就 背上 来 了
- bài thơ đó anh ấy đọc qua hai lần là thuộc được.
- 这个 问题 你 一定 答得 上来
- câu hỏi này anh nhất định trả lời được.
Ý nghĩa của 上来 khi là Từ điển
✪ rồi (dùng sau hình dung từ, biểu thị mức độ tăng lên)
用在形容词后面,表示程度的增加
- 天色 黑 上来 了
- trời tối rồi.
- 中秋节 后 , 天气 慢慢 凉 上来
- sau tết trung thu, thời tiết lạnh dần.
So sánh, Phân biệt 上来 với từ khác
✪ 起来 vs 上来
✪ 上来 vs 上去
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上来
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 台上 的 幕 被 人 拉 起来 了
- Tấm màn trên sân khấu bị người ta kéo lên.
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 这次 来 的 客人 比 上次 少
- Khách lần này ít hơn lần trước.
- 自从 我 上次 见到 他 以来 , 他 又 长胖 了
- Từ khi tôi gặp anh lần cuối cho tới nay, anh ta lại béo lên rồi.
- 你 妈妈 胖到 要 用 呼啦圈 来 当 肚脐 上面 的 环
- Mẹ bạn béo đến mức cần lắc vòng
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 问 他 的话 他 对答 不 上来
- hỏi nó nó trả lời không được.
- 大街 上 人来人往 , 摩肩擦踵 , 十分 热闹
- Mọi người đi lại trên phố, chen chúc nhau, rất sôi nổi.
- 闲来无事 把 网上 , 忽然 老板 在 身边
- Đang online không có việc gì, đột nhiên có sếp ở bên cạnh.
- 溪水 从 山上 流下来
- Nước suối từ trên núi chảy xuống.
- 等 我 一歇 , 我 马上 来 找 你
- Đợi anh một lát, anh sẽ lập tức tới tìm em.
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 他 坐病 没来 上班
- Vì bị ốm nên anh ấy không đi làm.
- 一个 倒栽葱 , 从 马鞍 上 跌下来
- người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.
- 我援 她 上岸 来
- Tôi kéo cô ấy lên bờ.
- 老师 从来 没有 按时 上课
- Thầy giáo chưa từng lên lớp đúng giờ.
- 束帆索 一种 绳子 或 帆布 带 , 用来 把 一个 卷叠 的 帆 置于 一 横木 或 斜 桁上
- 束帆索 là một loại dây hoặc dải vải bằng vải, được sử dụng để đặt một chiếc buồm gập lên một thanh ngang hoặc kẹp xiên.
- 潮水 冲 来 , 礁石 边上 迸起 乳白色 的 浪花
- thuỷ triều vỗ vào, trên mỏm đá bọt sóng trắng xoá tung bay
- 电视 上 的 广告 越来越 花哨
- quảng cáo trên ti vi càng ngày càng đa dạng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上来
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上来 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
来›