Đọc nhanh: 往下流去 (vãng hạ lưu khứ). Ý nghĩa là: xuôi.
Ý nghĩa của 往下流去 khi là Động từ
✪ xuôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 往下流去
- 黄河 下流
- hạ lưu sông Hoàng Hà
- 她 下定 决定 辞去 工作
- Cô ấy đã quyết định chắc chắn nghỉ việc.
- 两眼 发酸 , 泪水 止不住 流 了 下来
- hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
- 他 忍不住 流下 了 眼泪
- Anh ấy không kìm được nước mắt.
- 我们 容忍 不 下去 这个 问题
- Chúng tôi không thể chịu đựng vấn đề này được nữa.
- 我 去 称 一下 这些 菜
- Tôi đi cân thử mấy loại rau này.
- 亲爱 的 , 没有 你 我 怎能 活下去
- Em yêu, làm sao anh sống được mà không có em.
- 长江 下流
- hạ lưu sông Trường Giang
- 你 去 替换 他 一下
- anh thay anh ấy một chút.
- 溪水 从 山上 流下来
- Nước suối từ trên núi chảy xuống.
- 小溪 弯弯曲曲 地 顺着 山沟 流下去
- con suối lượn vòng theo khe núi chảy xuống.
- 河水 顺着 水道 流下来
- Nước sông chảy xuống theo dòng chảy.
- 他们 下 酒馆 喝酒 去 了
- bọn họ đi quán rượu uống rượu rồi.
- 死劲儿 往下压
- cố sức đè xuống.
- 灯笼 暗 下去
- Đèn lồng tối dần.
- 下流话
- tiếng tục tĩu; lời nói bỉ ổi.
- 舞台灯光 暗 了 下去 这出 戏 的 第一幕 结束 了
- Đèn sân khấu tắt đi, màn đầu tiên của vở kịch này kết thúc.
- 床 中间 凹下去 了
- Chiếc giường bị lõm ở giữa.
- 故事 就 这样 流传下去
- Câu chuyện cứ thế lưu truyền.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 往下流去
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 往下流去 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
去›
往›
流›