演下去 yǎn xiàqù

Từ hán việt: 【diễn hạ khứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "演下去" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (diễn hạ khứ). Ý nghĩa là: Tiếp tục diễn. Ví dụ : - Cho dù chỉ có 1 khán giả. Cô ấy vẫn tiếp tục diễn

Xem ý nghĩa và ví dụ của 演下去 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 演下去 khi là Động từ

Tiếp tục diễn

Ví dụ:
  • - 哪怕 nǎpà 只有 zhǐyǒu 一个 yígè 观众 guānzhòng yào yǎn 下去 xiàqù

    - Cho dù chỉ có 1 khán giả. Cô ấy vẫn tiếp tục diễn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 演下去

  • - 下定 xiàdìng 决定 juédìng 辞去 cíqù 工作 gōngzuò

    - Cô ấy đã quyết định chắc chắn nghỉ việc.

  • - 会后 huìhòu 还要 háiyào 演戏 yǎnxì qǐng kàn

    - Sau cuộc họp sẽ có một vở kịch, các bạn hãy đến xem nhé.

  • - 我们 wǒmen 容忍 róngrěn 下去 xiàqù 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Chúng tôi không thể chịu đựng vấn đề này được nữa.

  • - chēng 一下 yīxià 这些 zhèxiē cài

    - Tôi đi cân thử mấy loại rau này.

  • - 有些 yǒuxiē rén zài 戏院 xìyuàn 附近 fùjìn 留恋 liúliàn 不去 bùqù 希望 xīwàng 看一看 kànyīkàn 他们 tāmen 喜爱 xǐài de 演员 yǎnyuán

    - Một số người không muốn rời khỏi khu vực rạp hát, mong muốn có cơ hội ngắm nhìn diễn viên mà họ yêu thích.

  • - 亲爱 qīnài de 没有 méiyǒu 怎能 zěnnéng 活下去 huóxiàqù

    - Em yêu, làm sao anh sống được mà không có em.

  • - 替换 tìhuàn 一下 yīxià

    - anh thay anh ấy một chút.

  • - 小溪 xiǎoxī 弯弯曲曲 wānwānqūqū 顺着 shùnzhe 山沟 shāngōu 流下去 liúxiàqù

    - con suối lượn vòng theo khe núi chảy xuống.

  • - 爸爸 bàba 刚刚 gānggang 下班 xiàbān jiù 买菜 mǎicài le

    - Bố vừa tan làm thì đã đi mua đồ.

  • - 他们 tāmen xià 酒馆 jiǔguǎn 喝酒 hējiǔ le

    - bọn họ đi quán rượu uống rượu rồi.

  • - 灯笼 dēnglóng àn 下去 xiàqù

    - Đèn lồng tối dần.

  • - de 声音 shēngyīn 沉下去 chénxiàqù

    - Giọng nói của anh ta gằn xuống.

  • - chuáng 中间 zhōngjiān 凹下去 āoxiàqù le

    - Chiếc giường bị lõm ở giữa.

  • - 地板 dìbǎn 怎么 zěnme 凹下去 āoxiàqù le

    - Sàn nhà sao lại bị lõm xuống.

  • - 地面 dìmiàn shàng yǒu 凹下去 āoxiàqù de kēng

    - Trên mặt đất có một cái hố lõm xuống.

  • - 恨不得 hènbùdé 一口 yīkǒu 吞下去 tūnxiàqù

    - Anh ấy chỉ muốn một miếng nuốt hết.

  • - 恨不得 hènbùdé 长出 zhǎngchū 翅膀 chìbǎng lái 一下子 yīxiàzǐ fēi dào 北京 běijīng

    - anh ấy hận không thể mọc thêm đôi cánh để bay đến Bắc Kinh.

  • - 这里 zhèlǐ 太冷 tàilěng 活不下去 huóbùxiàqu

    - Ở đây lạnh quá, tôi không sống nổi.

  • - 哪怕 nǎpà 只有 zhǐyǒu 一个 yígè 观众 guānzhòng yào yǎn 下去 xiàqù

    - Cho dù chỉ có 1 khán giả. Cô ấy vẫn tiếp tục diễn

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 演下去

Hình ảnh minh họa cho từ 演下去

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 演下去 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khư 厶 (+3 nét)
    • Pinyin: Qú , Qù
    • Âm hán việt: Khu , Khứ , Khử
    • Nét bút:一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GI (土戈)
    • Bảng mã:U+53BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Yǎn , Yàn
    • Âm hán việt: Diễn
    • Nét bút:丶丶一丶丶フ一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJMC (水十一金)
    • Bảng mã:U+6F14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao