Đọc nhanh: 演下去 (diễn hạ khứ). Ý nghĩa là: Tiếp tục diễn. Ví dụ : - 哪怕只有一个观众。她也要演下去 Cho dù chỉ có 1 khán giả. Cô ấy vẫn tiếp tục diễn
Ý nghĩa của 演下去 khi là Động từ
✪ Tiếp tục diễn
- 哪怕 只有 一个 观众 。 她 也 要 演 下去
- Cho dù chỉ có 1 khán giả. Cô ấy vẫn tiếp tục diễn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 演下去
- 她 下定 决定 辞去 工作
- Cô ấy đã quyết định chắc chắn nghỉ việc.
- 会后 还要 演戏 , 请 你 去 看
- Sau cuộc họp sẽ có một vở kịch, các bạn hãy đến xem nhé.
- 我们 容忍 不 下去 这个 问题
- Chúng tôi không thể chịu đựng vấn đề này được nữa.
- 我 去 称 一下 这些 菜
- Tôi đi cân thử mấy loại rau này.
- 有些 人 在 戏院 附近 留恋 不去 , 希望 看一看 他们 喜爱 的 演员
- Một số người không muốn rời khỏi khu vực rạp hát, mong muốn có cơ hội ngắm nhìn diễn viên mà họ yêu thích.
- 亲爱 的 , 没有 你 我 怎能 活下去
- Em yêu, làm sao anh sống được mà không có em.
- 你 去 替换 他 一下
- anh thay anh ấy một chút.
- 小溪 弯弯曲曲 地 顺着 山沟 流下去
- con suối lượn vòng theo khe núi chảy xuống.
- 爸爸 刚刚 下班 就 去 买菜 了
- Bố vừa tan làm thì đã đi mua đồ.
- 他们 下 酒馆 喝酒 去 了
- bọn họ đi quán rượu uống rượu rồi.
- 灯笼 暗 下去
- Đèn lồng tối dần.
- 他 的 声音 沉下去
- Giọng nói của anh ta gằn xuống.
- 床 中间 凹下去 了
- Chiếc giường bị lõm ở giữa.
- 地板 怎么 凹下去 了
- Sàn nhà sao lại bị lõm xuống.
- 地面 上 有 个 凹下去 的 坑
- Trên mặt đất có một cái hố lõm xuống.
- 他 恨不得 一口 吞下去
- Anh ấy chỉ muốn một miếng nuốt hết.
- 他 恨不得 长出 翅膀 来 一下子 飞 到 北京 去
- anh ấy hận không thể mọc thêm đôi cánh để bay đến Bắc Kinh.
- 这里 太冷 , 我 活不下去
- Ở đây lạnh quá, tôi không sống nổi.
- 哪怕 只有 一个 观众 。 她 也 要 演 下去
- Cho dù chỉ có 1 khán giả. Cô ấy vẫn tiếp tục diễn
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 演下去
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 演下去 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
去›
演›