Đọc nhanh: 出来 (xuất lai). Ý nghĩa là: ra; đi ra; ra đây (từ trong ra ngoài), xuất hiện; nảy ra; bộc lộ, có; hoàn thành. Ví dụ : - 你出来,我跟你说句话。 Anh ra đây tôi nói chuyện với anh.. - 他终于从教室出来了。 Cuối cùng anh cũng bước ra khỏi lớp học.. - 她的才华出来了。 Tài năng của cô ấy đã bộc lộ.
Ý nghĩa của 出来 khi là Động từ
✪ ra; đi ra; ra đây (từ trong ra ngoài)
从里面到外面来
- 你 出来 , 我 跟 你 说句话
- Anh ra đây tôi nói chuyện với anh.
- 他 终于 从 教室 出来 了
- Cuối cùng anh cũng bước ra khỏi lớp học.
✪ xuất hiện; nảy ra; bộc lộ
出现
- 她 的 才华 出来 了
- Tài năng của cô ấy đã bộc lộ.
- 她 的 想法 终于 出来 了
- Ý tưởng của cô cuối cùng đã xuất hiện.
✪ có; hoàn thành
完成或事情发生
- 考试 的 结果 终于 出来 了
- Kết quả kỳ thi cuối cùng đã có.
- 你 的 作品 终于 出来 了
- Tác phẩm của bạn đã hoàn thành rồi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 出来
✪ Động từ + 出来
sự vật, hiện tượng chuyển từ trạng thái không thành có, không rõ ràng đến rõ ràng
- 他 想 出来 一个 好 主意
- Anh ấy nghĩ ra một chủ ý hay.
- 那本书 , 你 找 出来 了 吗 ?
- Quyển sách ấy bạn tìm ra chưa?
✪ Động từ (听/看/尝 ...) + 出来
nhận ra người hoặc sự vật nào đó thông qua sự phân tích, suy xét
- 我 都 认不出 你 来 了
- Tôi không nhận ra bạn nữa rồi.
- 我 听 出来 你 的 声音
- Tôi nghe ra giọng của cậu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出来
- 科尔 · 威利斯 的 裁决 出来 了
- Bản án của Cole Willis được đưa ra.
- 把 门外 那辆 凯迪拉克 的 车 钥匙 交 出来
- Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.
- 这 孩子 将来 肯定 有 出息
- Đứa trẻ này nhất định tương lai có triển vọng.
- 洛克菲勒 中心 的 圣诞树 出来 了 吗
- Cây đã lên ở Trung tâm Rockefeller chưa?
- 我 把 我们 到 洛克菲勒 中心 的 照片 洗出来 了
- Tôi đã phát triển hình ảnh của chúng tôi từ Trung tâm Rockefeller.
- 房里 太热 , 出来 松松散散
- trong phòng nóng quá, ra ngoài cho thoải mái.
- 哎呀 你 把 史努比 拿 出来 了
- Này, bạn đã có Snoopy ra ngoài.
- 他 怎么 笑 得 出来 呀
- Anh ấy sao có thể cười được chứ.
- 他 挨 了 一顿 训斥 , 灰溜溜 地 走 出来
- nó vừa bị mắng một trận, chán nản bỏ đi rồi.
- 从 空气 中 分离 出 氮气 来
- tách ni-tơ từ không khí.
- 你 瘦 的 时候 住进 我 心里 后来 胖 了 便卡 在 里面 出不来 了
- Khi bạn gầy , bạn trong ở trong trái tim tôi, nhưng khi bạn béo lên, bạn sẽ mắc kẹt bên trong và không thể thoát ra ngoài.
- 这 戏法 儿 变得 让 人 看 不 出漏子 来
- trò ảo thuật biến đổi nhanh đến nỗi làm người ta không phát hiện được chỗ hở.
- 他 忍不住 吼 了 出来
- Anh ấy không thể nhịn được mà hét lên.
- 这个 沙发 放得 真 不是 地方 , 出来 进去 特别 碍事
- Cái sa pha này đặt không đúng chỗ, đi ra đi vào rất bất tiện.
- 体内 的 安多 芬 还 没 释放出来 呢
- Tôi vẫn chưa nhận được một cú đánh endorphin.
- 歇闲 的 时候 , 他 从场 院里 走 出来
- khi nghỉ giải lao, anh ấy đi ra khỏi sân phơi.
- 油锅 里 的 油 溅 了 出来
- Dầu trong chảo dầu bắn tung ra.
- 快提 犯人 出来
- Mau đưa phạm nhân ra đây.
- 案件 的 处理结果 出来 了
- Kết quả xử lý vụ án đã có.
- 把 箱子 里 的 东西 拿 出来 透透风
- đem tất cả đồ trong rương ra hong gió.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 出来
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出来 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
来›