Đọc nhanh: 上人 (thượng nhân). Ý nghĩa là: người trên (bố mẹ, ông bà).
Ý nghĩa của 上人 khi là Danh từ
✪ người trên (bố mẹ, ông bà)
指父母或祖父母
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上人
- 阿布 蒂 是 你们 之中 唯一 算得 上 是 人 的
- Abed là người duy nhất trong số các bạn!
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 为什么 要拉上 别人 ?
- Tại sao lại để liên luỵ đến người khác?
- 你 做 的 事拉上 了 家人
- Chuyện bạn làm đã liên lụy đến người nhà.
- 再 加上 超人 和 哥斯拉
- Cộng với Superman và Godzilla.
- 台上 的 幕 被 人 拉 起来 了
- Tấm màn trên sân khấu bị người ta kéo lên.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 换人 , 三号 下 , 四号 上
- Thay người, số ba xuống, số bốn lên.
- 乞求 上天 垂怜 , 保佑 家人 平安
- Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.
- 你 去 问问 位于 龙卷 道 上 可怜 的 人们
- Chỉ cần hỏi những tên khốn đáng thương đó xuống con hẻm lốc xoáy.
- 每 四时 伏腊 , 周 主帅 诸 亲戚 行家 人之礼 , 称觞 上寿
- Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”
- 这次 来 的 客人 比 上次 少
- Khách lần này ít hơn lần trước.
- 她 爱 上 了 一个 外国人
- Cô ấy đã yêu một người nước ngoài.
- 女人 在 伴侣 身上 寻求 专一 的 品质
- Phụ nữ tìm kiếm sự chung thủy trong các đối tác của họ.
- 一个 美人鱼 爱上 了 陆地 的 男孩
- Một nàng tiên cá phải lòng một chàng trai trên cạn.
- 女人 身上 最 倾慕 的 特质 呢 ?
- Phẩm chất đáng ngưỡng mộ nhất ở người phụ nữ là gì?
- 去过 的 人 一定 都 会 爱 上 海狸 州
- Phải yêu Bang Beaver.
- 大街 上 人来人往 , 摩肩擦踵 , 十分 热闹
- Mọi người đi lại trên phố, chen chúc nhau, rất sôi nổi.
- 人们 的 脸上 洋溢着 喜悦
- Gương mặt mọi người tràn ngập vui mừng.
- 肯定 是 什么 人物 , 因 他 棺材 上 有 国旗
- Chắc chắn là một người nổi tiếng, vì trên quan tài của anh ta có cờ quốc gia.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
人›