Đọc nhanh: 听上去 (thính thượng khứ). Ý nghĩa là: có vẻ. Ví dụ : - 邻居们报告称听上去像是家庭暴力 Hàng xóm báo cáo về những gì giống như bạo lực gia đình.
Ý nghĩa của 听上去 khi là Động từ
✪ có vẻ
to seem
- 邻居们 报告 称 听 上去 像是 家庭暴力
- Hàng xóm báo cáo về những gì giống như bạo lực gia đình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听上去
- 你 去 问问 位于 龙卷 道 上 可怜 的 人们
- Chỉ cần hỏi những tên khốn đáng thương đó xuống con hẻm lốc xoáy.
- 他 没 穿鞋 , 看上去 矮多 了
- Anh ta không mang giày, trông thấp hơn rất nhiều.
- 老 羊倌 圪蹴在 门前 石凳 上 听 广播
- người chăn dê ngồi xổm trên ghế đá trước cửa nghe đài phát thanh.
- 我们 可以 去 国家 音乐厅 听克 诺斯 四重奏
- Chúng ta có thể đến xem Bộ tứ Kronos tại Avery Fisher Hall.
- 去过 的 人 一定 都 会 爱 上 海狸 州
- Phải yêu Bang Beaver.
- 路上 有 障碍物 拦挡 , 车辆 过不去
- có chướng ngại vật ngáng đường, xe cộ không đi được.
- 我 宁愿 去 海边 , 也 不 去 山上
- Tôi thà đi biển, chứ không đi lên núi.
- 她 瘦长 结实 的 身体 看上去 精力充沛
- Cơ thể của cô ấy mảnh mai, dẻo dai và trông rất năng động.
- 他 把 案件 报上去 了
- Anh ta đã báo cáo vụ án lên trên.
- 听 上去 与 此案 的 情况 一模一样
- Nghe giống hệt như lý do tại sao chúng ta ở đây hôm nay.
- 会 失去 对 5 羟色胺 和 正 肾上腺素 的 敏感性
- Họ mất nhạy cảm với serotonin và norepinephrine.
- 他 一个箭步 蹿 上去
- anh ấy bước dài một bước.
- 他 把 箱子 搬 上楼去 了
- Anh ấy bê cái thùng lên lầu rồi.
- 沙漠 上 一队 骆驼 昂首阔步 向前走 去
- Trên sa mạc, dàn lạc đà hiên ngang sải bước.
- 地面 上 有 个 凹下去 的 坑
- Trên mặt đất có một cái hố lõm xuống.
- 听 上去 充满 醋意
- Nghe hơi giống như ghen tị.
- 邻居们 报告 称 听 上去 像是 家庭暴力
- Hàng xóm báo cáo về những gì giống như bạo lực gia đình.
- 听说 厂里 有 要紧 事儿 , 他 急忙 穿 上 衣服 跑 出门 去
- Nghe nói trong nhà máy có chuyện khẩn, anh ấy vội vàng mặc quần áo chạy ra khỏi cửa.
- 她 的 建议 听 上去 有点 诞
- Đề xuất của cô ấy nghe có vẻ hơi kỳ quặc.
- 他 正在 气头上 , 别人 的话 听不进去
- cậu ấy đang trong cơn giận dữ, người khác nói không nghe đâu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 听上去
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 听上去 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
去›
听›