Đọc nhanh: 一方面 (nhất phương diện). Ý nghĩa là: một mặt, trên một mặt. Ví dụ : - 只顾一方面不行,还要顾别的方面。 chỉ chú ý đến một mặt là không được, còn phải chú ý đến mặt khác nữa.
✪ một mặt, trên một mặt
(1).指有关的几个人或几件事之一。
- 只顾 一方面 不行 , 还要 顾 别的 方面
- chỉ chú ý đến một mặt là không được, còn phải chú ý đến mặt khác nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一方面
- 饿 了 就 泡 一包 方便面
- Đói bụng thì pha một gói mì ăn liền.
- 糙面 厚 呢 一种 粗糙 不平 的 带有 未 修剪 的 绒毛 的 羊毛 呢
- Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.
- 护佑 一方
- bảo vệ một phía
- 他 有 一面镜子
- Anh ấy có một cái gương.
- 她 买 了 一面 新 镜子
- Cô ấy đã mua một chiếc gương mới.
- 在 爱情 方面 , 他 非常 强势 , 占有欲 很强
- Trong tình yêu, anh ấy rất mạnh mẽ và có tính chiếm hữu cao
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 墙上 挂 着 一面镜子
- Trên tường có treo một tấm gương.
- 前面 是 一 大片 草甸子
- trước mặt là đầm lầy mênh mông
- 房子 后面 有 一个 花园
- Phía sau nhà có một vườn hoa.
- 她 各 方面 都 是 一把 好手
- chị ấy là người giỏi về mọi mặt.
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 我 这 一月 支 过眼 额 了 , 大概 要 吃 方便面 半个 月 了
- Tháng này tôi tiêu quá lố nên chắc nửa tháng sau phải ăn mì gói rồi
- 泡 好 的 方便面 坨成 一团
- Mì ăn liền pha xong trương lên thành một cục.
- 这里 面积 达 一 万平方米
- Diện tích ở đây đạt 10 nghìn mét vuông.
- 只顾 一方面 不行 , 还要 顾 别的 方面
- chỉ chú ý đến một mặt là không được, còn phải chú ý đến mặt khác nữa.
- 然而 另一方面 实施者
- Mặt khác, bên thực thi
- 那天 他们 一直 聊着 一些 工作 方面 的 琐事
- Hôm đó họ cứ tán gẫu mấy chuyện vụn vặt trong công việc
- 要 办好 一件 事 , 须要 考虑 到 方方面面 的 问题
- muốn làm tốt một việc phải suy nghĩ đến mọi vấn đề.
- 这是 一个 全面 的 解决方案
- Đây là một giải pháp toàn diện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一方面
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一方面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
方›
面›