Đọc nhanh: 一面之词 (nhất diện chi từ). Ý nghĩa là: lời nói của một bên; lý lẽ của một phía.
Ý nghĩa của 一面之词 khi là Thành ngữ
✪ lời nói của một bên; lý lẽ của một phía
争执双方的一方所说的话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一面之词
- 我 找 一下 这 首歌 的 歌词
- Tôi tìm lời của bài hát này.
- 饿 了 就 泡 一包 方便面
- Đói bụng thì pha một gói mì ăn liền.
- 艾滋病 被 称为 十大 流行病 之一
- AIDS được coi là một trong mười bệnh dịch hàng đầu.
- 糙面 厚 呢 一种 粗糙 不平 的 带有 未 修剪 的 绒毛 的 羊毛 呢
- Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.
- 邱吉尔 早餐 前要 喝 四分之一 公升 的 白兰地
- Winston Churchill uống một lít rượu mạnh trước khi ăn sáng.
- 摄影 是 她 的 爱好 之一
- Chụp ảnh là một trong những sở thích của cô ấy.
- 溢美之词
- khen ngợi quá lời.
- 缎子 一面 光 一面 毛
- Tấm vóc này một mặt nhẵn một mặt lông.
- 一 子儿 挂面
- một vốc mì sợi
- 三分之一 的 非洲大陆 面临 着 荒漠化 的 威胁
- Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.
- 一周 之后 我们 见面
- Một tuần sau chúng ta gặp mặt.
- 一面之识
- Mới quen.
- 一面之词
- Lời nói của một phía.
- 缘悭一面 ( 缺少 一面之缘 )
- khuyết hết một bên; mất đi một phần cơ duyên.
- 这是 片面之词 , 不可 信
- Đây là lời nói một chiều, không đáng tin.
- 片面之词 不能 代表 真相
- Lời nói một chiều không thể đại diện cho sự thật.
- 我们 不能 只 听 片面之词
- Chúng ta không thể chỉ nghe về một bên.
- 森林 覆 被 占 全省 面积 三分之一 以上
- rừng chiếm trên 1/3 diện tích toàn tỉnh.
- 从 我 向 他 表白 之后 , 他 一面 冷漠 无情 的 表情 看着 我
- kể từ lúc tôi tỏ tình với anh ấy, ấy tỏ ra lạnh lùng với tôi
- 顿时 周围 的 场面 一花 俩 人 出现 在 格兰 之森 铁匠铺 旁边
- Đột nhiên cảnh vật xung quanh nở rộ, và cả hai xuất hiện bên cạnh Cửa hàng thợ rèn Gran Mori
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一面之词
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一面之词 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
之›
词›
面›