Đọc nhanh: 家贫如洗 (gia bần như tẩy). Ý nghĩa là: nghèo rớt mồng tơi; nghèo xơ nghèo xác.
Ý nghĩa của 家贫如洗 khi là Thành ngữ
✪ nghèo rớt mồng tơi; nghèo xơ nghèo xác
家中非常贫穷,如被水冲洗过一样,什么也没有
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家贫如洗
- 赤贫如洗
- nghèo rớt mùng tơi.
- 国家 主张 消除 贫困
- Nhà nước chủ trương xóa đói giảm nghèo.
- 家贫 落泊
- gia đình nghèo khó, tinh thần sa sút.
- 家境贫寒
- gia cảnh bần hàn.
- 家境 贫苦
- gia cảnh nghèo khó.
- 家 道 清贫
- gia đạo bần hàn.
- 他家 很 贫困
- Gia đình anh ấy rất nghèo khổ.
- 供给 贫困家庭 食物
- Cung cấp thực phẩm cho các gia đình nghèo.
- 我 出生 在 贫困家庭
- Tôi sinh ra trong một gia đình nghèo khó.
- 他 的 家庭 沦于 贫困
- Gia đình anh ấy rơi vào cảnh nghèo túng.
- 他 时常 周济 贫困人家
- Anh ấy thường xuyên tiếp tế những gia đình nghèo khó.
- 这是 一个 贫穷 的 国家
- Đây là một quốc gia nghèo khổ.
- 我 的 家乡 是 贫困 的 农村
- Quê hương tôi là một vùng quê nghèo.
- 贫困家庭 期待 着 政府 的 补贴
- Gia đình nghèo đang mong chờ trợ cấp từ chính phủ.
- 那 寡妇 和 孩子 们 一贫如洗
- Người phụ nữ góa bụa đó và các đứa trẻ nghèo khổ đến mức tuyệt đối.
- 他们 待 我 如 家人
- Họ đã đối đãi với tôi như người trong gia đình.
- 方同 这个 时候 也 是 吓 尿 了 急急 如 丧家之犬 慌不择路 的 逃跑
- Phương Tống lúc này cũng bị dọa cho đái ra quần, hoảng sợ bỏ chạy như một con chó có tang.
- 这位 作家 能 把 古代 写得 栩栩如生
- Nhà văn này có thể mang những thứ cổ đại tái hiện vô cùng sống động
- 他 一到 家 就 洗手
- Anh ấy vừa về đến nhà là rửa tay ngay.
- 你 这个 禽兽不如 的 家伙 !
- mày còn không bằng cầm thú.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 家贫如洗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 家贫如洗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm如›
家›
洗›
贫›