Đọc nhanh: 倾家荡产 (khuynh gia đãng sản). Ý nghĩa là: khuynh gia bại sản; tán gia bại sản; mất hết của cải; bại sản khuynh gia. Ví dụ : - 倾家荡产,在所不惜 dù có tán gia bại sản cũng không luyến tiếc
Ý nghĩa của 倾家荡产 khi là Thành ngữ
✪ khuynh gia bại sản; tán gia bại sản; mất hết của cải; bại sản khuynh gia
把全部家产丧失净尽
- 倾家荡产 , 在所不惜
- dù có tán gia bại sản cũng không luyến tiếc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倾家荡产
- 两家 公司 联合 发布 新 产品
- Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.
- 顾惜 国家 财产
- yêu quý tài sản quốc gia
- 倾家荡产 , 在所不惜
- dù có tán gia bại sản cũng không luyến tiếc
- 他 出身 于 一个 小 资产阶级 家庭
- Anh ấy có nguồn gốc từ một gia đình tầng lớp nhỏ cư dân tư sản.
- 独吞 家产
- độc chiếm gia sản
- 产品质量 由 专家 把关
- Chất lượng sản phẩm do chuyên gia đảm bảo.
- 妈妈 把 特产 快递 回老家
- Mẹ chuyển phát nhanh đặc sản về quê.
- 兄弟俩 为 家产 而 斗争
- Hai anh em tranh đấu vì gia tài.
- 实业家 拥有 、 管理 工业 企业 或 对 某个 工业 产业 拥有 实际 经济 利益 的 人
- Người chủ doanh nghiệp công nghiệp, quản lý doanh nghiệp công nghiệp hoặc có lợi ích kinh tế thực tế đối với một ngành công nghiệp cụ thể.
- 这家 公司 破产 了
- Công ty này phá sản rồi.
- 折变 家产
- đem gia sản bán giảm giá.
- 同学们 都 回家 了 , 教室 里 空荡荡 的
- học sinh về nhà hết, phòng học trở nên vắng vẻ.
- 他 现在 已 倾家荡产
- Bây giờ anh ta đã khuynh gia bại sản.
- 他 的 家产 很多 , 败 不 完 呢
- Gia sản của anh ra rất nhiều, không lụn bại được hết đâu.
- 弃家 避难 , 四处 飘荡
- gia đình chạy tránh nạn, phiêu bạt khắp nơi; bỏ nhà lánh nạn.
- 国家 处于 动荡 阶段
- Quốc gia đang ở giai đoạn hỗn loạn.
- 这家 店 产品品质 优
- Chất lượng sản phẩm của cửa hàng này tốt.
- 这家 鞋厂 生产 高质量 的 鞋子
- Nhà máy giày này sản xuất giày chất lượng cao.
- 资产阶级 政党 内部 , 各个 派系 互相 倾轧 , 勾心斗角
- trong nội bộ chính đảng của giai cấp tư sản, các phe phái đấu đá và tranh giành lẫn nhau.
- 家族 遗产 被 继承 了
- Di sản gia đình đã được kế thừa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 倾家荡产
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倾家荡产 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm产›
倾›
家›
荡›