Đọc nhanh: 一袋 (nhất đại). Ý nghĩa là: mồi. Ví dụ : - 去建材商店那买了一袋水泥。 Tôi đến cửa hàng vật liệu xây dựng và mua một bao xi măng.. - 孩子喝了一袋奶。 Đứa trẻ uống một túi sữa.. - 一袋奶大概有200ml。 Một túi sữa có 200ml sữa
Ý nghĩa của 一袋 khi là Danh từ
✪ mồi
- 去 建材 商店 那买 了 一袋 水泥
- Tôi đến cửa hàng vật liệu xây dựng và mua một bao xi măng.
- 孩子 喝 了 一袋 奶
- Đứa trẻ uống một túi sữa.
- 一袋 奶 大概 有 200ml
- Một túi sữa có 200ml sữa
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一袋
- 我们 称一称 这袋 米 吧
- Chúng ta cân thử bao gạo này nhé.
- 他 晃 了 晃 大 脑袋 , 一字一板 地 跟 我 说话
- Anh ấy lắc đầu và nói với tôi từng chữ một.
- 他 抬头 一看 , 见 是 一个 铁 钩子 正在 他 脑袋 上方 晃来晃去
- Anh ta nhìn lên và thấy một móc sắt đang lảo đảo trên đầu.
- 她 的 脑袋 被 撞 了 一下
- Đầu cô ấy bị va vào một chút.
- 我们 买 了 一袋 糖果
- Chúng tôi mua một gói kẹo.
- 他 抽 了 一袋 烟
- Anh ấy đã hút một bao thuốc lá.
- 他 磕打 了 一下 烟袋锅 儿
- anh ấy khẽ gõ cái tẩu hút thuốc lá sợi.
- 厨房 里 有 一袋 面粉
- Trong nhà bếp có một túi bột mì.
- 我 买 了 一袋 糯米
- Tôi mua một túi gạo nếp.
- 我 买 了 一袋 大米
- Tôi đã mua một túi gạo.
- 你 有 满满 一袋 武器
- Bạn đã có một túi đầy vũ khí
- 她 的 脑袋 跟 跳跳 糖 一样 噼啪 响
- Đầu cô ấy giống như những tảng đá bật.
- 她 买 了 一袋 瓜子
- Cô ấy mua một túi hạt dưa.
- 他 背起 一 麻袋 粮食 , 吭哧 吭哧 地走了
- anh ấy vác bao tải lên vai hự hự rồi đi.
- 一袋 奶 大概 有 200ml
- Một túi sữa có 200ml sữa
- 孩子 喝 了 一袋 奶
- Đứa trẻ uống một túi sữa.
- 他 买 了 一袋 水泥
- Anh ấy mua một bao xi măng.
- 他 买 了 一袋 桔子
- Anh ấy đã mua một túi quất.
- 我 的 袋 破 了 一个 洞
- Túi của tôi bị rách một lỗ.
- 用 热水袋 焐 一 焐 手
- dùng túi nước nóng chườm tay một tý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一袋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一袋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
袋›