Đọc nhanh: 一旦 (nhất đán). Ý nghĩa là: một ngày; chốc lát, bỗng nhiên; bỗng dưng (dùng với việc đã xảy ra rồi, bỗng nhiên có một ngày), một khi; nếu mà; hễ mà; nhỡ mà (dùng cho việc chưa xảy ra). Ví dụ : - 一旦就把工作完成了。 Chỉ trong một ngày đã hoàn thành công việc.. - 一旦事情变化很快。 Trong một ngày đã hoàn thành công việc.. - 他一旦就学会了游泳。 Anh ấy học bơi chỉ trong một ngày.
Ý nghĩa của 一旦 khi là Danh từ
✪ một ngày; chốc lát
一天之间 (形容时间短)
- 一旦 就 把 工作 完成 了
- Chỉ trong một ngày đã hoàn thành công việc.
- 一旦 事情 变化 很快
- Trong một ngày đã hoàn thành công việc.
- 他 一旦 就 学会 了 游泳
- Anh ấy học bơi chỉ trong một ngày.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 一旦 khi là Phó từ
✪ bỗng nhiên; bỗng dưng (dùng với việc đã xảy ra rồi, bỗng nhiên có một ngày)
用于已然; 表示''忽然有一天''
- 她 一旦 对 我 说 : 分手 吧 !
- Bỗng dưng anh ta nói chia tay với tôi.
- 今天 他 一旦 来 找 我
- Hôm nay anh ta bỗng dưng đến tìm tôi.
- 他 一旦 说 很 想 我
- Anh ấy bỗng nhiên nói rất nhớ tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ một khi; nếu mà; hễ mà; nhỡ mà (dùng cho việc chưa xảy ra)
用于未然; 表示''要是有一天''
- 一旦 下雨 , 比赛 就 取消
- Nếu mà trời mưa, trận đấu sẽ bị hủy.
- 一旦 决心 , 就要 坚持到底
- Một khi quyết tâm, phải kiên trì đến cùng.
- 一旦 离开 , 就 很 难 回来
- Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一旦
- 一个 家族 灭亡 了
- Một gia tộc đã diệt vong.
- 球队 扳平 了 一球
- 球队扳平了一球。
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 一旦 无常
- một khi xảy ra chuyện vô thường; khi vô thường xảy đến.
- 一旦 下雨 , 比赛 就 取消
- Nếu mà trời mưa, trận đấu sẽ bị hủy.
- 一旦 上瘾 , 就 很 难 戒掉
- Một khi đã nghiện thì rất khó bỏ.
- 一旦 离开 , 就 很 难 回来
- Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.
- 一旦 事情 变化 很快
- Trong một ngày đã hoàn thành công việc.
- 相处 三年 , 一旦 离别 , 怎么 能 不 想念 呢
- Sống với nhau ba năm trời, bỗng nhiên chia tay, sao khỏi nhớ nhung
- 瘦身 固然 有益健康 , 一旦 矫枉过正 , 弄 到 厌食 就 糟糕 了
- Giảm béo tuy tốt cho sức khỏe, nhưng một khi quá mức cần thiết, dẫn đến chán ăn thì rất tệ.
- 她 一旦 对 我 说 : 分手 吧 !
- Bỗng dưng anh ta nói chia tay với tôi.
- 他 一旦 说 很 想 我
- Anh ấy bỗng nhiên nói rất nhớ tôi.
- 一旦 就 把 工作 完成 了
- Chỉ trong một ngày đã hoàn thành công việc.
- 今天 他 一旦 来 找 我
- Hôm nay anh ta bỗng dưng đến tìm tôi.
- 元旦节 我们 聚在一起
- Chúng tôi tụ tập vào Tết Dương lịch.
- 他 一旦 就 学会 了 游泳
- Anh ấy học bơi chỉ trong một ngày.
- 一旦 决心 , 就要 坚持到底
- Một khi quyết tâm, phải kiên trì đến cùng.
- 他 平时 呼朋唤友 , 可 一旦 友人 有 了 急难 , 不但 不救 , 反而 落井投石
- Anh ta ngày thường xưng bạn xưng bè nhưng cứ hễ bạn có nạn chẳng những không giúp lại còn ném đá xuống giếng.
- 理论 一旦 为 群众 所 掌握 , 就 会 产生 巨大 的 物质力量
- Lý luận một khi quần chúng đã nắm vững, thì sẽ tạo ra một sức mạnh vật chất to lớn.
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一旦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一旦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
旦›