一旦 yīdàn

Từ hán việt: 【nhất đán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "一旦" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhất đán). Ý nghĩa là: một ngày; chốc lát, bỗng nhiên; bỗng dưng (dùng với việc đã xảy ra rồi, bỗng nhiên có một ngày), một khi; nếu mà; hễ mà; nhỡ mà (dùng cho việc chưa xảy ra). Ví dụ : - 。 Chỉ trong một ngày đã hoàn thành công việc.. - 。 Trong một ngày đã hoàn thành công việc.. - 。 Anh ấy học bơi chỉ trong một ngày.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 一旦 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 一旦 khi là Danh từ

một ngày; chốc lát

一天之间 (形容时间短)

Ví dụ:
  • - 一旦 yídàn jiù 工作 gōngzuò 完成 wánchéng le

    - Chỉ trong một ngày đã hoàn thành công việc.

  • - 一旦 yídàn 事情 shìqing 变化 biànhuà 很快 hěnkuài

    - Trong một ngày đã hoàn thành công việc.

  • - 一旦 yídàn jiù 学会 xuéhuì le 游泳 yóuyǒng

    - Anh ấy học bơi chỉ trong một ngày.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 一旦 khi là Phó từ

bỗng nhiên; bỗng dưng (dùng với việc đã xảy ra rồi, bỗng nhiên có một ngày)

用于已然; 表示''忽然有一天''

Ví dụ:
  • - 一旦 yídàn duì shuō 分手 fēnshǒu ba

    - Bỗng dưng anh ta nói chia tay với tôi.

  • - 今天 jīntiān 一旦 yídàn lái zhǎo

    - Hôm nay anh ta bỗng dưng đến tìm tôi.

  • - 一旦 yídàn shuō hěn xiǎng

    - Anh ấy bỗng nhiên nói rất nhớ tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

một khi; nếu mà; hễ mà; nhỡ mà (dùng cho việc chưa xảy ra)

用于未然; 表示''要是有一天''

Ví dụ:
  • - 一旦 yídàn 下雨 xiàyǔ 比赛 bǐsài jiù 取消 qǔxiāo

    - Nếu mà trời mưa, trận đấu sẽ bị hủy.

  • - 一旦 yídàn 决心 juéxīn 就要 jiùyào 坚持到底 jiānchídàodǐ

    - Một khi quyết tâm, phải kiên trì đến cùng.

  • - 一旦 yídàn 离开 líkāi jiù hěn nán 回来 huílai

    - Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一旦

  • - 一个 yígè 家族 jiāzú 灭亡 mièwáng le

    - Một gia tộc đã diệt vong.

  • - 球队 qiúduì 扳平 bānpíng le 一球 yīqiú

    - 球队扳平了一球。

  • - 一旦 yídàn nín wèi 用户 yònghù 创建 chuàngjiàn le 一个 yígè 帐号 zhànghào 用户 yònghù jiù 可以 kěyǐ 进入 jìnrù 安全 ānquán zhōng

    - Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.

  • - 一旦 yídàn 无常 wúcháng

    - một khi xảy ra chuyện vô thường; khi vô thường xảy đến.

  • - 一旦 yídàn 下雨 xiàyǔ 比赛 bǐsài jiù 取消 qǔxiāo

    - Nếu mà trời mưa, trận đấu sẽ bị hủy.

  • - 一旦 yídàn 上瘾 shàngyǐn jiù hěn nán 戒掉 jièdiào

    - Một khi đã nghiện thì rất khó bỏ.

  • - 一旦 yídàn 离开 líkāi jiù hěn nán 回来 huílai

    - Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.

  • - 一旦 yídàn 事情 shìqing 变化 biànhuà 很快 hěnkuài

    - Trong một ngày đã hoàn thành công việc.

  • - 相处 xiāngchǔ 三年 sānnián 一旦 yídàn 离别 líbié 怎么 zěnme néng 想念 xiǎngniàn ne

    - Sống với nhau ba năm trời, bỗng nhiên chia tay, sao khỏi nhớ nhung

  • - 瘦身 shòushēn 固然 gùrán 有益健康 yǒuyìjiànkāng 一旦 yídàn 矫枉过正 jiǎowǎngguòzhèng nòng dào 厌食 yànshí jiù 糟糕 zāogāo le

    - Giảm béo tuy tốt cho sức khỏe, nhưng một khi quá mức cần thiết, dẫn đến chán ăn thì rất tệ.

  • - 一旦 yídàn duì shuō 分手 fēnshǒu ba

    - Bỗng dưng anh ta nói chia tay với tôi.

  • - 一旦 yídàn shuō hěn xiǎng

    - Anh ấy bỗng nhiên nói rất nhớ tôi.

  • - 一旦 yídàn jiù 工作 gōngzuò 完成 wánchéng le

    - Chỉ trong một ngày đã hoàn thành công việc.

  • - 今天 jīntiān 一旦 yídàn lái zhǎo

    - Hôm nay anh ta bỗng dưng đến tìm tôi.

  • - 元旦节 yuándànjié 我们 wǒmen 聚在一起 jùzàiyìqǐ

    - Chúng tôi tụ tập vào Tết Dương lịch.

  • - 一旦 yídàn jiù 学会 xuéhuì le 游泳 yóuyǒng

    - Anh ấy học bơi chỉ trong một ngày.

  • - 一旦 yídàn 决心 juéxīn 就要 jiùyào 坚持到底 jiānchídàodǐ

    - Một khi quyết tâm, phải kiên trì đến cùng.

  • - 平时 píngshí 呼朋唤友 hūpénghuànyǒu 一旦 yídàn 友人 yǒurén yǒu le 急难 jínàn 不但 bùdàn 不救 bùjiù 反而 fǎnér 落井投石 luòjǐngtóushí

    - Anh ta ngày thường xưng bạn xưng bè nhưng cứ hễ bạn có nạn chẳng những không giúp lại còn ném đá xuống giếng.

  • - 理论 lǐlùn 一旦 yídàn wèi 群众 qúnzhòng suǒ 掌握 zhǎngwò jiù huì 产生 chǎnshēng 巨大 jùdà de 物质力量 wùzhìlìliàng

    - Lý luận một khi quần chúng đã nắm vững, thì sẽ tạo ra một sức mạnh vật chất to lớn.

  • - mǎi le 一些 yīxiē xīn de 衣服 yīfú

    - Cô ấy đã mua một số quần áo mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 一旦

Hình ảnh minh họa cho từ 一旦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一旦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+1 nét)
    • Pinyin: Dàn
    • Âm hán việt: Đán
    • Nét bút:丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:AM (日一)
    • Bảng mã:U+65E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao