Đọc nhanh: 管见所及 (quản kiến sở cập). Ý nghĩa là: hiểu biết nông cạn.
Ý nghĩa của 管见所及 khi là Thành ngữ
✪ hiểu biết nông cạn
管中窥物,所见狭小比喻窄浅、局限的见识多用做"浅薄见解"的自谦之词
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 管见所及
- 目力 所 及
- mắt có thể nhìn thấy được.
- 一如 所 见
- giống như điều đã thấy
- 祝福 你 及 你 所 爱 的 人 新 的 一年 中 万事如意
- Chúc bạn và tất cả những người bạn yêu quý một năm mới vạn sự như ý.
- 略 陈 管见
- nói qua kiến giải hạn hẹp
- 子 之 才 , 予所 不及 也
- Tài năng của con, ta không thể sánh được.
- 管中窥豹 , 可见一斑
- nhìn trộm con báo qua cái ống, có thể nhìn thấy một mảng đốm nhỏ.
- 如 你 所见 , 他 很 聪明
- Như bạn thấy, anh ấy rất thông minh.
- 让 学生 参加 一些 力所能及 的 劳动
- Hãy để học sinh tham gia vào những lao động nằm trong khả năng
- 你 的 意见 有所 帮助
- Ý kiến của bạn có chút giúp đỡ.
- 这个 药 很管 事儿 , 保 你 吃 了 见 好
- loại thuốc này rất hiệu nghiệm, bảo đảm anh uống vào sẽ thấy đỡ ngay.
- 他们 被 亲眼所见 的 暴行 吓 得 呆住 了
- Họ choáng váng, ngây ngốc ra trước sự tàn bạo mà họ đã chứng kiến.
- 贝尔 的 父亲 甚至 为 聋人 发明 了 一套 所谓 的 可见 的 语言
- Cha của Bell thậm chí đã phát minh ra một hệ thống ngôn ngữ "hiển thị" dành cho người điếc.
- 那些 受害者 被 撕裂 的 方式 我 前所未见
- Những người đó đã bị xé nát theo những cách mà tôi chưa từng thấy trước đây.
- 我 迫不及待 地想 再次 见到 他
- Tôi nóng lòng muốn gặp lại anh ấy.
- 及姓 在 本地 不多见
- Họ Cập không phổ biến ở địa phương này.
- 她 及 所有人 的 需求
- Cô ấy quan tâm đến nhu cầu của mọi người.
- 管理费用 的 比重 有所 下降
- Chi phí quản lý chiếm tỷ lệ nhỏ hơn.
- 阳 不足 又 损及 心 心失 所养 故夜 难 入寐
- Thiếu dương cũng hại tim, tim mất nguồn nuôi dưỡng nên ban đêm khó ngủ.
- 这 是 我 所 见 过 最 强大 的 编码方法
- Đây là phần mã hóa mạnh mẽ nhất mà tôi từng thấy.
- 别 自愿 超过 力所能及 的 范围
- Đừng vượt quá những gì bạn có thể làm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 管见所及
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 管见所及 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm及›
所›
管›
见›