远见卓识 yuǎnjiàn zhuó shí

Từ hán việt: 【viễn kiến trác thức】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "远见卓识" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (viễn kiến trác thức). Ý nghĩa là: nhìn xa trông rộng và khôn ngoan (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 远见卓识 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 远见卓识 khi là Thành ngữ

nhìn xa trông rộng và khôn ngoan (thành ngữ)

visionary and sagacious (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 远见卓识

  • - 出国 chūguó 旅游 lǚyóu 增长 zēngzhǎng 见识 jiànshí

    - Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.

  • - 不要 búyào gēn 一般见识 yìbānjiànshí

    - không nên chấp nhặt với nó.

  • - 见识 jiànshí 深广 shēnguǎng

    - kiến thức sâu rộng.

  • - 才识 cáishí 卓异 zhuóyì

    - tài trí hơn đời

  • - 远见卓识 yuǎnjiànzhuóshí

    - nhìn xa trông rộng

  • - 远见卓识 yuǎnjiànzhuóshí

    - nhìn xa hiểu rộng.

  • - 见识 jiànshí 短浅 duǎnqiǎn

    - kiến thức nông cạn

  • - 远处 yuǎnchù de 建筑物 jiànzhùwù 可见 kějiàn

    - Các tòa nhà có thể nhìn thấy từ xa.

  • - 远远 yuǎnyuǎn 看见 kànjiàn yǒu 点亮 diǎnliàng ér

    - xa xa thấy có chút ánh sáng.

  • - 远处 yuǎnchù de 高楼大厦 gāolóudàshà 隐约可见 yǐnyuēkějiàn

    - Những toà nhà cao tầng thấp thoáng ở nơi xa.

  • - jīng 友人 yǒurén 引见 yǐnjiàn 得以 déyǐ 认识 rènshí 这位 zhèwèi 前辈 qiánbèi

    - đã được người bạn giới thiệu nhờ vậy mà quen được bậc tiền bối này.

  • - 这人 zhèrén 墨多 mòduō 见识 jiànshí 广 guǎng

    - Người này có nhiều học vấn, kiến thức rộng.

  • - 有远见 yǒuyuǎnjiàn

    - tầm nhìn xa rộng.

  • - 在生活中 zàishēnghuózhōng 见识 jiànshí 浅陋 qiǎnlòu de rén 不能 bùnéng 独当一面 dúdāngyímiàn 只能 zhǐnéng 人云 rényún

    - Trong cuộc sống này, những người hiểu biết nông cạn không có kiến thức sẽ không thể độc lập làm gì mà chỉ có thể phụ thuộc đi theo người khác.

  • - 老远 lǎoyuǎn jiù 看见 kànjiàn 乐呵呵 lèhēhē 地向 dìxiàng 这边 zhèbiān 走来 zǒulái

    - từ đằng xa đã thấy được bộ dạng hớn hở của anh ấy đang đi đến đây.

  • - de 见识 jiànshí 短浅 duǎnqiǎn

    - Kiến thức của cô ấy nông cạn.

  • - 这个 zhègè rén 见识 jiànshí duǎn

    - Người này thiếu hiểu biết.

  • - 旅行 lǚxíng 会长 huìzhǎng 见识 jiànshí

    - Đi du lịch sẽ mở rộng tầm nhìn.

  • - 见解 jiànjiě hěn 卓绝 zhuójué

    - Ý kiến của anh ấy rất sáng suốt.

  • - de 见识 jiànshí 十分 shífēn 广博 guǎngbó

    - Kiến thức của anh ấy rất rộng lớn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 远见卓识

Hình ảnh minh họa cho từ 远见卓识

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 远见卓识 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhuō , Zhuó
    • Âm hán việt: Trác
    • Nét bút:丨一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YAJ (卜日十)
    • Bảng mã:U+5353
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí , Shì , Zhì
    • Âm hán việt: Chí , Thức
    • Nét bút:丶フ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVRC (戈女口金)
    • Bảng mã:U+8BC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuǎn , Yuàn
    • Âm hán việt: Viến , Viễn
    • Nét bút:一一ノフ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMU (卜一一山)
    • Bảng mã:U+8FDC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao