Đọc nhanh: 远见卓识 (viễn kiến trác thức). Ý nghĩa là: nhìn xa trông rộng và khôn ngoan (thành ngữ).
Ý nghĩa của 远见卓识 khi là Thành ngữ
✪ nhìn xa trông rộng và khôn ngoan (thành ngữ)
visionary and sagacious (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 远见卓识
- 出国 旅游 增长 见识
- Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.
- 不要 跟 他 一般见识
- không nên chấp nhặt với nó.
- 见识 深广
- kiến thức sâu rộng.
- 才识 卓异
- tài trí hơn đời
- 远见卓识
- nhìn xa trông rộng
- 远见卓识
- nhìn xa hiểu rộng.
- 见识 短浅
- kiến thức nông cạn
- 远处 的 建筑物 可见
- Các tòa nhà có thể nhìn thấy từ xa.
- 远远 看见 有 一 点亮 儿
- xa xa thấy có chút ánh sáng.
- 远处 的 高楼大厦 隐约可见
- Những toà nhà cao tầng thấp thoáng ở nơi xa.
- 经 友人 引见 , 得以 认识 这位 前辈
- đã được người bạn giới thiệu nhờ vậy mà quen được bậc tiền bối này.
- 这人 墨多 , 见识 广
- Người này có nhiều học vấn, kiến thức rộng.
- 有远见
- tầm nhìn xa rộng.
- 在生活中 见识 浅陋 的 人 不能 独当一面 只能 人云 亦
- Trong cuộc sống này, những người hiểu biết nông cạn không có kiến thức sẽ không thể độc lập làm gì mà chỉ có thể phụ thuộc đi theo người khác.
- 老远 就 看见 他 乐呵呵 地向 这边 走来
- từ đằng xa đã thấy được bộ dạng hớn hở của anh ấy đang đi đến đây.
- 她 的 见识 短浅
- Kiến thức của cô ấy nông cạn.
- 这个 人 见识 短
- Người này thiếu hiểu biết.
- 旅行 会长 见识
- Đi du lịch sẽ mở rộng tầm nhìn.
- 他 见解 很 卓绝
- Ý kiến của anh ấy rất sáng suốt.
- 他 的 见识 十分 广博
- Kiến thức của anh ấy rất rộng lớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 远见卓识
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 远见卓识 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卓›
见›
识›
远›