Đọc nhanh: 持平之论 (trì bình chi luận). Ý nghĩa là: tranh luận công bằng, quan điểm không thiên vị.
Ý nghĩa của 持平之论 khi là Thành ngữ
✪ tranh luận công bằng
fair argument
✪ quan điểm không thiên vị
unbiased view
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 持平之论
- 屈平 之作 《 离骚 》 , 盖 自怨 生 也
- tác phẩm "Li Tao" của Khuất Bình, đã nói rõ nguyên nhân sự oán trách cuộc sống của ông.
- 乃 之 梦想 我 支持
- Ước mơ của bạn tôi ủng hộ.
- 无论 他 怎么 解释 , 总之 我 不信
- Bất kể anh ấy giải thích thế nào, tóm lại tôi không tin.
- 老 教授 主持 了 一次 理论 物理学家 的 研讨会
- Giáo sư già đã chủ trì một buổi hội thảo của các nhà lý thuyết vật lý.
- 这 是 她 发现 的 最 安宁平静 的 地方 之一
- Đó là một trong những nơi yên bình và trật tự hất mà cô đã tìm thấy.
- 总之 , 唯有 当 严刑峻罚 加之 于 违法 之徒时 , 才能 维持 社会安定
- Tóm lại, chỉ có khi áp dụng hình phạt nghiêm khắc đối với những kẻ vi phạm pháp luật, chúng ta mới có thể duy trì sự ổn định của xã hội.
- 她 对 暗示 她 在 说谎 的 言论 嗤之以鼻
- Cô ấy khịt mũi khinh thường những ngôn luận ám thị rằng cô ấy đang nói dối.
- 迂阔之论
- lý luận viển vông
- 持之以恒
- Kiên trì.
- 持论 公平
- chủ trương công bằng.
- 持平之论
- Lập luận công bằng.
- 保持 生态平衡
- duy trì cân bằng sinh thái.
- 常 把 蒙著 眼睛 手持 天平 的 女人 当作 正义 的 象 徵
- Thường thì người phụ nữ cầm cân bằng trên tay và che mắt được coi là biểu tượng của công lý.
- 违心之论
- lời bàn trái lương tâm
- 凿空之论
- miễn cưỡng giải thích
- 肤泛 之 论
- lời bàn nông cạn
- 不易之论
- quân tử nhất ngôn; không nói hai lời.
- 一偏之论
- lời bàn thiên lệch
- 我 百分之百 地 支持 你
- Tôi ủng hộ bạn 100%.
- 今年 的 稻米 产量 高于 往年 平均 产量 的 百分之十五
- Năm nay sản lượng gạo cao hơn 15% so với trung bình sản lượng của các năm trước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 持平之论
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 持平之论 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
平›
持›
论›