一味 yīwèi

Từ hán việt: 【nhất vị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "一味" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhất vị). Ý nghĩa là: một mực. Ví dụ : - 。 Đứa trẻ một mực chơi điện thoại.. - 。 Cô ấy một mực không nghe lời khuyên.. - 。 Bạn một mực phủ nhận lỗi lầm.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 一味 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 一味 khi là Phó từ

một mực

单纯地;一个劲儿地

Ví dụ:
  • - 孩子 háizi 一味 yīwèi wán 手机 shǒujī

    - Đứa trẻ một mực chơi điện thoại.

  • - 一味 yīwèi tīng 建议 jiànyì

    - Cô ấy một mực không nghe lời khuyên.

  • - 一味 yīwèi 否认 fǒurèn 错误 cuòwù

    - Bạn một mực phủ nhận lỗi lầm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 一味

Chủ ngữ + 一味 + Động từ

Ví dụ:
  • - 一味 yīwèi 模仿 mófǎng 别人 biérén

    - Cô ấy một mực bắt trước người khác.

  • - 一味 yīwèi 追求名利 zhuīqiúmínglì

    - Anh ấy một mực chạy theo danh lợi.

Chủ ngữ + 不应该/ 不能 + 一味

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 一味 yīwèi 抱怨 bàoyuàn

    - Chúng ta không nên một mực phàn nàn.

  • - 不能 bùnéng 一味 yīwèi 追求 zhuīqiú 金钱 jīnqián

    - Chúng ta không thể một mực chạy theo tiền bạc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一味

  • - 这是 zhèshì 一瓶 yīpíng 美味 měiwèi de 美酒 měijiǔ

    - Đây là một chai rượu ngon.

  • - zài 野外 yěwài 猎获 lièhuò le 一些 yīxiē 野味 yěwèi

    - Anh ấy săn được một ít thịt thú rừng.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 一味 yīwèi 抱怨 bàoyuàn

    - Chúng ta không nên một mực phàn nàn.

  • - 这个 zhègè cài yǒu 一种 yīzhǒng 酸酸的 suānsuānde 味道 wèidao

    - Món ăn này có mùi vị chua chua.

  • - 一股 yīgǔ 香味 xiāngwèi

    - Một mùi thơm.

  • - 进门 jìnmén 香味 xiāngwèi 扑鼻而来 pūbíérlái

    - Vừa bước vào, mùi hương liền xộc vào mũi.

  • - 椰汁 yēzhī yǒu 一种 yīzhǒng 淡淡的 dàndànde 甜味 tiánwèi

    - Nước dừa có một vị ngọt nhẹ.

  • - bié 一味 yīwèi 吞声 tūnshēng

    - Đừng cứ nhẫn nhịn như thế.

  • - zhè 道菜 dàocài de 味道 wèidao hěn 一般 yìbān

    - Món ăn này vị cũng bình thường thôi.

  • - 海底 hǎidǐ lāo 火锅城 huǒguōchéng shì 一家 yījiā 专业 zhuānyè de 川味 chuānwèi 火锅店 huǒguōdiàn

    - Haidilao Hotpot City là nhà hàng lẩu Tứ Xuyên chuyên nghiệp.

  • - hóng 姜丝 jiāngsī shì 日本料理 rìběnliàolǐ 所用 suǒyòng de 一种 yīzhǒng 调味料 tiáowèiliào

    - Gừng đỏ thái sợi là một loại gia vị được sử dụng trong nấu ăn của người Nhật.

  • - 一味 yīwèi tīng 建议 jiànyì

    - Cô ấy một mực không nghe lời khuyên.

  • - 品味 pǐnwèi 寿司 shòusī shì 一种 yīzhǒng 享受 xiǎngshòu

    - Nếm thử sushi là một sự thưởng thức.

  • - yào 知道 zhīdào 梨子 lízi de 滋味 zīwèi 就要 jiùyào 亲口 qīnkǒu 尝一尝 chángyīcháng

    - Muốn biết mùi vị của lê thì bạn phải tự mình nếm thử.

  • - 鸡精 jījīng shì 目前 mùqián 市场 shìchǎng shàng 倍受欢迎 bèishòuhuānyíng de 一种 yīzhǒng 复合 fùhé 调味料 tiáowèiliào

    - Súp gà là một loại gia vị tổng hợp rất phổ biến trên thị trường trước kia.

  • - de 口味 kǒuwèi 比较 bǐjiào 清淡 qīngdàn 一些 yīxiē

    - Khẩu vị của cô ấy nhạt hơn một chút.

  • - 我们 wǒmen chī le 一味 yīwèi 美味 měiwèi de cài

    - Chúng tôi đã ăn một món ăn ngon.

  • - 一味 yīwèi 支吾 zhīwú

    - một mực úp úp mở mở.

  • - 一味 yīwèi 模仿 mófǎng 别人 biérén

    - Cô ấy một mực bắt trước người khác.

  • - táng yǒu 一种 yīzhǒng 甜甜的 tiántiánde 味道 wèidao

    - Đường có vị ngọt ngọt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 一味

Hình ảnh minh họa cho từ 一味

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一味 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RJD (口十木)
    • Bảng mã:U+5473
    • Tần suất sử dụng:Rất cao