Đọc nhanh: 一窝蜂 (nhất oa phong). Ý nghĩa là: như ong vỡ tổ; ồn ào náo nhiệt. Ví dụ : - 球迷群情激昂, 一窝蜂涌进球场. Các cổ động viên đầy cảm xúc, chen chúc nhau xông vào sân bóng.
Ý nghĩa của 一窝蜂 khi là Danh từ
✪ như ong vỡ tổ; ồn ào náo nhiệt
形容许多人乱哄哄地同时说话或行动
- 球迷 群情 激昂 一窝蜂 涌进 球场
- Các cổ động viên đầy cảm xúc, chen chúc nhau xông vào sân bóng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一窝蜂
- 你 脸上 有 一个 好 可爱 的 酒窝
- bạn có một chiếc lúm đồng tiền trên mặt thật dễ thương.
- 一窝 小狗 真 可爱
- Một đàn chó con thật đáng yêu.
- 球迷 群情 激昂 一窝蜂 涌进 球场
- Các cổ động viên đầy cảm xúc, chen chúc nhau xông vào sân bóng.
- 他 送给 我 一罐 蜂蜜
- Anh ấy tặng tôi một bình mật ong.
- 这是 一群 蜜蜂
- Đây là một đàn ong.
- 蜂窝煤
- than tổ ong
- 一窝 蚂蚁 很 忙碌
- Một tổ kiến rất bận rộn.
- 孵 了 一窝 小鸡
- ấp một ổ gà con
- 蜜蜂 是 一种 很 勤劳 的 动物
- Ong mật là một loài động vật rất cần cù.
- 他 窝藏 了 一个 逃犯
- Anh ấy che giấu một tên tội phạm chạy trốn.
- 我 买 了 一瓶 蜂蜜
- Tôi đã mua một chai mật ong.
- 母猪 下 了 一窝 崽
- Con lợn nái đã sinh được một đàn con.
- 那边 有 一窝 狗窝
- Bên kia có một cái cũi chó.
- 设备 一直 窝 着
- Thiết bị vẫn không được sử dụng.
- 蜂窝 挂 在 墙上
- Tổ ong ở trên tường.
- 他 捅 了 马蜂窝
- Anh ấy đã chọc vào tổ ong vò vẽ.
- 她 一笑 就 现出 酒窝
- cô ấy một khi cười liền xuất hiện lúm đồng tiền.
- 他用 棍 杵 了 下 蜂窝
- Anh ấy dùng gậy chọc vào tổ ong.
- 一窝 下 了 五只 小猫
- Một lứa đẻ năm con mèo.
- 在 腋窝 里 简单 擦 一层 凡士林
- Chỉ cần thoa một lớp vaseline lành tính lên nách
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一窝蜂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一窝蜂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
窝›
蜂›