Đọc nhanh: 齐名 (tề danh). Ý nghĩa là: tên tuổi ngang nhau; nổi tiếng ngang nhau. Ví dụ : - 唐代诗人中,李白与杜甫齐名。 trong những nhà thơ đời Đường, Lí Bạch và Đỗ Phủ nổi tiếng ngang nhau.
齐名 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tên tuổi ngang nhau; nổi tiếng ngang nhau
有同样的名望
- 唐代 诗人 中 , 李白 与 杜甫 齐名
- trong những nhà thơ đời Đường, Lí Bạch và Đỗ Phủ nổi tiếng ngang nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 齐名
- 唐代 诗人 中 , 李白 与 杜甫 齐名
- trong những nhà thơ đời Đường, Lí Bạch và Đỗ Phủ nổi tiếng ngang nhau.
- 一罗书 整齐 摆放
- Một gốt sách bày biện gọn gàng.
- 齐着 边儿 画 一道 线
- Vẽ một đường dọc theo cạnh.
- 一时 糊涂 , 做下 不名誉 的 蠢事
- nhất thời hồ đồ, làm chuyện ngu xuẩn
- 一名 通讯员 被 派 去 给 前线 士兵 送 消息
- Một phóng viên được điều đến để gởi tin nhắn cho các binh sĩ tại tuyến đầu.
- 一级 谋杀罪 名 成立
- Phạm tội giết người ở mức độ đầu tiên.
- 一名 因 性骚扰
- Một cho quấy rối tình dục.
- 一夜之间 , 他 成为 了 一名 网红
- Chỉ qua một đêm, anh ấy đã trở thành một người nổi tiếng trên mạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
齐›