Đọc nhanh: 齐人之福 (tề nhân chi phúc). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) (trớ trêu thay) niềm vui khi có một vài người bạn đời, (văn học) số phận hạnh phúc của người đàn ông nước Tề (đã có vợ và có vợ lẽ) (thành ngữ), cuộc sống của một pasha. Ví dụ : - 享齐人之福 Tận hưởng cuộc sống, hưởng phúc cả đời
齐人之福 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) (trớ trêu thay) niềm vui khi có một vài người bạn đời
fig. (ironically) the joy of having several partners
- 享 齐人之福
- Tận hưởng cuộc sống, hưởng phúc cả đời
✪ 2. (văn học) số phận hạnh phúc của người đàn ông nước Tề (đã có vợ và có vợ lẽ) (thành ngữ)
lit. the happy fate of the man from Qi (who had a wife and a concubine) (idiom)
✪ 3. cuộc sống của một pasha
the life of a pasha
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 齐人之福
- 享 齐人之福
- Tận hưởng cuộc sống, hưởng phúc cả đời
- 丝竹 之 乐 令人 陶醉
- Tiếng nhạc đàn tranh thật khiến người ta say mê.
- 不 介入 他们 两人 之间 的 争端
- không can dự vào sự tranh chấp giữa hai người bọn họ.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 世人 为 之 侧目
- người đời nhìn
- 她 是 一个 有福之人
- Cô ấy là một người có phúc.
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
- 为了 家人 的 幸福 , 他 拼命 挣钱
- Vì hạnh phúc của gia đình, anh ấy liều mạng kiếm tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
人›
福›
齐›