Đọc nhanh: 齐头并进 (tề đầu tịnh tiến). Ý nghĩa là: đi đôi với nhau, cùng nhau tiến lên (thành ngữ); thực hiện các nhiệm vụ đồng thời. Ví dụ : - 临近终点时,那几匹马齐头并进,简直分不出先后。 Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
齐头并进 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đi đôi với nhau
going hand in hand
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
✪ 2. cùng nhau tiến lên (thành ngữ); thực hiện các nhiệm vụ đồng thời
to go forward together (idiom); to undertake simultaneous tasks
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 齐头并进
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 你 张开嘴巴 , 他 把 舌头 伸进来
- Bạn mở miệng ra, thè lưỡi ra đây.
- 一头 扑 进水 里
- té nhào xuống nước; đâm đầu xuống nước.
- 齐头并进
- sát cánh tiến lên; cùng nhau tiến bước
- 向 排头 看齐
- nhìn người đứng trước điều chỉnh hàng.
- 你 并不需要 把 它 一下子 全 塞进去
- Bạn không cần phải đẩy tất cả cùng một lúc
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 中国 扶贫 的 工作 已经 进入 啃 硬骨头 阶段
- công tác xóa đói giảm nghèo của Trung Quốc đãđi vào giai đoạn “gặm xương cứng”.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
并›
进›
齐›