Đọc nhanh: 齐修 (tề tu). Ý nghĩa là: Nói tắt của Tu thân tề gia (rửa mình, trị nhà mình, công việc của người học đạo Nho). Tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng: » Hiệu trị bình đành sắp dưới tề tu «..
齐修 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nói tắt của Tu thân tề gia (rửa mình, trị nhà mình, công việc của người học đạo Nho). Tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng: » Hiệu trị bình đành sắp dưới tề tu «.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 齐修
- 为了 预防 水灾 , 他们 在 这里 修建 了 水坝
- Để phòng ngừa lũ lụt, họ đã xây dựng những con đập ở đây.
- 书籍 摆放 得 很 整齐
- Sách vở được sắp xếp rất ngăn nắp.
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 齐着 边儿 画 一道 线
- Vẽ một đường dọc theo cạnh.
- 为 兴修水利 , 投放 了 大量 劳力
- vì sửa chữa công trình thuỷ lợi, nên đã đóng góp một lượng lớn sức lao động.
- 五个 壶 整齐 地 排列
- Năm cái ấm xếp ngay ngắn.
- 有 的 路段 , 推土机 、 压道机 一齐 上 , 修 得 很快
- đoạn đường, có xe ủi đất, xe lu cùng làm thì sửa rất nhanh.
- 书架 的 高度 都 已经 齐
- Chiều cao của giá sách đã bằng nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
齐›