• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
  • Các bộ:

    Nguyệt (月) Khư, Tư (厶)

  • Pinyin: Gōng
  • Âm hán việt: Quăng
  • Nét bút:ノフ一一一ノフ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰月厷
  • Thương hiệt:BKI (月大戈)
  • Bảng mã:U+80B1
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 肱

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𠃋 𠫔 𠫖 𠬟

Ý nghĩa của từ 肱 theo âm hán việt

肱 là gì? (Quăng). Bộ Nhục (+4 nét). Tổng 8 nét but (ノフノフ). Ý nghĩa là: cánh tay, Cánh tay. Từ ghép với : Xếp tay gối đầu, Cánh tay đắc lực Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • cánh tay

Từ điển Thiều Chửu

  • Cánh tay (từ khuỷu tay đến bàn tay).
  • Bầy tôi chân tay gọi là cổ quăng . Thư Kinh có câu: Lương y tam chiết quăng ý nói thầy thuốc trải nhiều bệnh khó rồi mới giỏi, nói ví như người có từng trải nhiều sự biến rồi mới lõi vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Cánh tay trên, cánh tay

- Xếp tay gối đầu

- Cánh tay đắc lực

- Thầy thuốc giỏi ba lần bị gãy tay (Thượng thư).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cánh tay

- “Tam chiết quăng tri vi lương y” (Định công thập tam niên ) Ba lần bị gãy tay thì biết làm thầy thuốc giỏi (ý nói người từng trải mới lão luyện).

Trích: Tả truyện

Từ ghép với 肱