• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Kim 金 (+3 nét)
  • Các bộ:

    Kim (金) Bao (勹) Chủ (丶)

  • Pinyin: Diào
  • Âm hán việt: Điếu
  • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一ノフ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰金勺
  • Thương hiệt:CPI (金心戈)
  • Bảng mã:U+91E3
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 釣

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 釣 theo âm hán việt

釣 là gì? (điếu). Bộ Kim (+3 nét). Tổng 11 nét but (ノノフ). Ý nghĩa là: câu cá, Câu cá, câu, Dùng mánh lới, cách quỷ quyệt để lấy được. Từ ghép với : Mua danh chuốc tiếng., “cô danh điếu dự” mua danh chuộc tiếng. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • câu cá

Từ điển Thiều Chửu

  • Câu cá. Nguyễn Trãi : Bản thị canh nhàn điếu tịch nhân ta vốn là kẻ cày nhàn, câu tịch.
  • Phàm cái gì dùng cách quỷ quyệt mà dỗ lấy được đều gọi là điếu. Như cô danh điếu dự mua danh chuộc tiếng khen.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Câu

- Câu cá

* ② Tìm mọi cách để mưu danh lợi

- Mua danh chuốc tiếng.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Câu cá, câu

- “Bản thị canh nhàn điếu tịch nhân” (Đề Từ Trọng Phủ canh ẩn đường ) Ta vốn là kẻ cày nhàn, câu tịch.

Trích: Nguyễn Trãi

* Dùng mánh lới, cách quỷ quyệt để lấy được

- “cô danh điếu dự” mua danh chuộc tiếng.

Từ ghép với 釣