Nhân (Nhân Đứng) (人) Cổn (丨) Kệ (彐) Ất (乚) Chủ (丶) Chủ (丶) Kỷ (几)
Các biến thể (Dị thể) của 飢
饑
饥
𩚬
飢 là gì? 飢 (Cơ, Ky). Bộ Thực 食 (+2 nét). Tổng 10 nét but (ノ丶丶フ一一フ丶ノフ). Ý nghĩa là: 1. đói, 2. mất mùa, Đói, Họ “Cơ”, 1. đói. Từ ghép với 飢 : 飢荒 Mất mùa đói kém Chi tiết hơn...