Các biến thể (Dị thể) của 飢

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𩚬

Ý nghĩa của từ 飢 theo âm hán việt

飢 là gì? (Cơ, Ky). Bộ Thực (+2 nét). Tổng 10 nét but (ノノフ). Ý nghĩa là: 1. đói, 2. mất mùa, Đói, Họ “Cơ”, 1. đói. Từ ghép với : Mất mùa đói kém Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. đói
  • 2. mất mùa

Từ điển Thiều Chửu

  • Đói. Như cơ bão đói no. Có khi dùng như chữ ki .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đói

- Đói no

- Mất mùa đói kém

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Đói

- “cơ khát” đói khát. § Có khi dùng như chữ “ki” .

Danh từ
* Họ “Cơ”
Âm:

Ky

Từ điển phổ thông

  • 1. đói
  • 2. mất mùa

Từ ghép với 飢