Đọc nhanh: 踏板 (đạp bản). Ý nghĩa là: bàn đạp (trên xe, ghe thuyền, tấm ván dùng để cho mọi người bước lên bước xuống), ghế con; ghế nhỏ; ghế ngựa (để đầu giường để bước lên bước xuống), tấm ván giậm; ván giậm (trong nhảy xa). Ví dụ : - 她当时正在骑踏板车 Cô ấy đang đi trên chiếc xe tay ga của mình.. - 汽车的油门踏板是我们控制汽车最直接的部分之一 Bàn đạp ga của ô tô là một trong những bộ phận trực tiếp kiểm soát ô tô của chúng ta.
踏板 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. bàn đạp (trên xe, ghe thuyền, tấm ván dùng để cho mọi người bước lên bước xuống)
车、船等上面供人上下用的板
- 她 当时 正在 骑 踏板车
- Cô ấy đang đi trên chiếc xe tay ga của mình.
- 汽车 的 油门 踏板 是 我们 控制 汽车 最 直接 的 部分 之一
- Bàn đạp ga của ô tô là một trong những bộ phận trực tiếp kiểm soát ô tô của chúng ta.
✪ 2. ghế con; ghế nhỏ; ghế ngựa (để đầu giường để bước lên bước xuống)
旧式床前供上下床脚踏的板,有腿,像长而宽的矮凳有的地区叫踏凳
✪ 3. tấm ván giậm; ván giậm (trong nhảy xa)
运动场上供跳远起跳用的板
✪ 4. bàn đạp
缝纫机、水车等下部用脚蹬的板状装置
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踏板
- 她 当时 正在 骑 踏板车
- Cô ấy đang đi trên chiếc xe tay ga của mình.
- 主板 价格 趋于稳定
- Giá bo mạch chủ có xu hướng ổn định.
- 黑板报
- Bảng đen; báo bảng; bảng tin.
- 汽车 的 油门 踏板 是 我们 控制 汽车 最 直接 的 部分 之一
- Bàn đạp ga của ô tô là một trong những bộ phận trực tiếp kiểm soát ô tô của chúng ta.
- 两只 蜘蛛 在 天花板 上
- Hai con nhện ở trên trần nhà.
- 为什么 地板 上会 有 贝果 ?
- Tại sao bánh mì tròn đó lại nằm trên sàn nhà?
- 也许 是 要 按 这 触控板
- Có lẽ nó nằm trên bàn di chuột này.
- 习 先生 是 他 的 老板
- Ông Tập là sếp của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
板›
踏›