Đọc nhanh: 踏看 (đạp khán). Ý nghĩa là: đến hiện trường xem xét; đến tận nơi xem xét. Ví dụ : - 踏看地形 khảo sát địa hình
踏看 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đến hiện trường xem xét; đến tận nơi xem xét
在现场查看
- 踏看 地形
- khảo sát địa hình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踏看
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 一墩 竹子 真 好看
- Một khóm trúc thật đẹp.
- 踏看 地形
- khảo sát địa hình
- 下车 把手 举到 我们 看得见 的 地方
- Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!
- 一群 人 聚拢 起来 看 发生 了 什么 事
- Một nhóm người tụ tập lại để xem xảy ra chuyện gì.
- 下次 我 看到 他 应该 是 在 法国 戛纳 节上
- Lần tới tôi gặp Dan sẽ đến Cannes
- 黑 雨伞 看起来 很酷
- Ô màu đen nhìn rất ngầu.
- 他 去 踏看 场地
- Anh ấy đến tận nơi xem xét địa điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
看›
踏›