• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
  • Các bộ:

    Nhân (Nhân Đứng) (亻) Lý (里)

  • Pinyin:
  • Âm hán việt:
  • Nét bút:ノ丨丨フ一一丨一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰亻里
  • Thương hiệt:OWG (人田土)
  • Bảng mã:U+4FDA
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 俚

  • Cách viết khác

    𨛋

Ý nghĩa của từ 俚 theo âm hán việt

俚 là gì? (Lí, Lý). Bộ Nhân (+7 nét). Tổng 9 nét but (ノ). Ý nghĩa là: Quê kệch, thô lậu, Thông tục, lưu hành trong dân gian, Cậy nhờ, nương tựa, Tên một dân tộc thiểu số thời xưa ở Trung Quốc, phân bố ở tỉnh Quảng Đông, ven biển vùng tây nam cho tới tỉnh Quảng Tây, 1. nhờ, cậy. Từ ghép với : Không nhờ cái gì để khuây khoả được Chi tiết hơn...

Âm:

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Quê kệch, thô lậu

- “Biện nhi bất hoa, chất nhi bất lí” , (Tư Mã Thiên truyện ) Rành rẽ mà không màu mè, mộc mạc mà không quê mùa.

Trích: Hán Thư

* Thông tục, lưu hành trong dân gian

- “Nhất nhật, hữu cổ ảo khiên hoàng khuyển cái thực kì gia, phách bản lí ca” , , (Chân Hậu ) Một hôm có bà lão mù dắt con chó vàng đi ăn xin trước cửa nhà, gõ phách mà hát bài dân ca.

Trích: Liêu trai chí dị

Động từ
* Cậy nhờ, nương tựa

- “Phù tì thiếp tiện nhân, cảm khái nhi tự sát, phi năng dũng dã, kì hoạch vô lí chi chí nhĩ” , , , (Quý Bố đẳng truyện ) Những tì thiếp người thấp kém, cảm khái mà tự tử, không phải là có dũng khí, chỉ vì không biết trông cậy (vào đâu) nên đến như thế mà thôi.

Trích: Hán Thư

Danh từ
* Tên một dân tộc thiểu số thời xưa ở Trung Quốc, phân bố ở tỉnh Quảng Đông, ven biển vùng tây nam cho tới tỉnh Quảng Tây

Từ điển phổ thông

  • 1. nhờ, cậy
  • 2. quê kệch

Từ điển Thiều Chửu

  • Nhờ, như vô lí cũng như nói vô liêu không nhờ cái gì cho khuây khoã được.
  • Quê kệch, như lí ca câu hát quê kệch của người nhà quê hát.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② (văn) Nhờ

- Không nhờ cái gì để khuây khoả được

Từ ghép với 俚