Các biến thể (Dị thể) của 俚
Ý nghĩa của từ 俚 theo âm hán việt
俚 là gì? 俚 (Lí, Lý). Bộ Nhân 人 (+7 nét). Tổng 9 nét but (ノ丨丨フ一一丨一一). Ý nghĩa là: Quê kệch, thô lậu, Thông tục, lưu hành trong dân gian, Cậy nhờ, nương tựa, Tên một dân tộc thiểu số thời xưa ở Trung Quốc, phân bố ở tỉnh Quảng Đông, ven biển vùng tây nam cho tới tỉnh Quảng Tây, 1. nhờ, cậy. Từ ghép với 俚 : 無俚Không nhờ cái gì để khuây khoả được Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Quê kệch, thô lậu
- “Biện nhi bất hoa, chất nhi bất lí” 辨而不華, 質而不俚 (Tư Mã Thiên truyện 司馬遷傳) Rành rẽ mà không màu mè, mộc mạc mà không quê mùa.
Trích: Hán Thư 漢書
* Thông tục, lưu hành trong dân gian
- “Nhất nhật, hữu cổ ảo khiên hoàng khuyển cái thực kì gia, phách bản lí ca” 一日, 有瞽媼牽黃犬丐食其家, 拍板俚歌 (Chân Hậu 甄后) Một hôm có bà lão mù dắt con chó vàng đi ăn xin trước cửa nhà, gõ phách mà hát bài dân ca.
Trích: Liêu trai chí dị 聊齋志異
Động từ
* Cậy nhờ, nương tựa
- “Phù tì thiếp tiện nhân, cảm khái nhi tự sát, phi năng dũng dã, kì hoạch vô lí chi chí nhĩ” 夫婢妾賤人, 感概而自殺, 非能勇也, 其畫無俚之至耳 (Quý Bố đẳng truyện 季布等傳) Những tì thiếp người thấp kém, cảm khái mà tự tử, không phải là có dũng khí, chỉ vì không biết trông cậy (vào đâu) nên đến như thế mà thôi.
Trích: Hán Thư 漢書
Danh từ
* Tên một dân tộc thiểu số thời xưa ở Trung Quốc, phân bố ở tỉnh Quảng Đông, ven biển vùng tây nam cho tới tỉnh Quảng Tây
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Nhờ, như vô lí 無俚 cũng như nói vô liêu 無聊 không nhờ cái gì cho khuây khoã được.
- Quê kệch, như lí ca 俚歌 câu hát quê kệch của người nhà quê hát.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② (văn) Nhờ
- 無俚Không nhờ cái gì để khuây khoả được
Từ ghép với 俚