Đọc nhanh: 踏实肯干 (đạp thực khẳng can). Ý nghĩa là: Làm những việc chân thật; không phô trương; vui vẻ khi làm việc và không thu mình lại trước khó khăn.. Ví dụ : - 李力在公司吃苦耐劳、踏实肯干,得到了领导的表扬。 Lý lực chăm chỉ, chịu khó trong công ty, được lãnh đạo khen ngợi.
踏实肯干 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Làm những việc chân thật; không phô trương; vui vẻ khi làm việc và không thu mình lại trước khó khăn.
- 李力 在 公司 吃苦耐劳 、 踏实 肯干 , 得到 了 领导 的 表扬
- Lý lực chăm chỉ, chịu khó trong công ty, được lãnh đạo khen ngợi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踏实肯干
- 他 是 一个 踏踏实实 的 人
- Anh ấy là một người chăm chỉ.
- 下放干部 , 充实 基层
- đưa cán bộ xuống tăng cường cho cơ sở.
- 事情 落实 了 , 干活 也 塌心
- sự việc chu đáo, làm việc cũng yên tâm.
- 他 只 知瞎想 , 却 从来 不肯 认真 去 实行
- Anh chỉ biết nghĩ vớ vẩn chứ không bao giờ chịu nghiêm túc thực hiện.
- 别 成功 了 就 烧 , 要 踏实
- Thành công rồi đừng đắc ý, phải khiêm tốn.
- 李力 在 公司 吃苦耐劳 、 踏实 肯干 , 得到 了 领导 的 表扬
- Lý lực chăm chỉ, chịu khó trong công ty, được lãnh đạo khen ngợi.
- 他 为 人 耿直 , 干 工作 又 肯 出力
- anh ấy tính tình thẳng thắn, làm việc lại rất hết mình.
- 他 是 一个 非常 踏实 的 人
- Anh ấy là một người rất chăm chỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
干›
肯›
踏›