Đọc nhanh: 踏歌 (đạp ca). Ý nghĩa là: đạp ca (một hình thức nghệ thuật vừa múa vừa hát.).
踏歌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đạp ca (một hình thức nghệ thuật vừa múa vừa hát.)
古代的一种边歌边舞的艺术形式舞时成群结队,连臂踏脚,配以较微的手臂动作现在苗、瑶等民族还有这种歌舞
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踏歌
- 今天 电影院 放映 青 春之歌
- Hôm nay rạp chiếu phim chiếu phim "Bài ca tuổi trẻ".
- 他们 演唱 了 一首 缓慢 的 浪漫 歌曲
- Họ biểu diễn một bài hát lãng mạn chậm rãi.
- 麦克 的 歌声 非常 动听
- Giọng hát của Mike rất hay.
- 他们 再三 要求 我 唱歌
- Họ liên tục yêu cầu tôi hát.
- 他 做事 很 踏实
- Anh ấy làm việc rất cẩn thận.
- 他们 踏实 地 完成 任务
- Họ chăm chỉ hoàn thành nhiệm vụ.
- 他们 约 好 一起 去 踏青
- Họ hẹn nhau cùng đi đạp thanh.
- 他们 非常 喜欢 那 首歌曲
- Họ rất thích bài hát đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
歌›
踏›