Đọc nhanh: 踏步机 (đạp bộ cơ). Ý nghĩa là: Máy đi bộ. Ví dụ : - 进行踏步机运动30分钟能帮助消耗200左右的热量 30 phút tập thể dục trên máy chạy bộ có thể giúp đốt cháy khoảng 200 calo
踏步机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Máy đi bộ
- 进行 踏步机 运动 30 分钟 能 帮助 消耗 200 左右 的 热量
- 30 phút tập thể dục trên máy chạy bộ có thể giúp đốt cháy khoảng 200 calo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踏步机
- 他们 初步统计 了 首都机场 的 客流量
- Họ đã thống kê sơ bộ về lưu lượng hành khách của sân bay Thủ đô.
- 进一步 实现 农业 机械化
- thực hiện cơ giới hoá nông nghiệp thêm một bước nữa.
- 士兵 们 整齐 地 踏步
- Các binh sĩ bước đi đồng đều.
- 踏步 不 前
- giậm chân tại chỗ
- 我 不 需要 用 跑步机
- Tôi không cần máy chạy bộ!
- 他 机械 地 重复 同样 步骤
- Anh ta máy móc lặp lại các bước giống nhau.
- 进行 踏步机 运动 30 分钟 能 帮助 消耗 200 左右 的 热量
- 30 phút tập thể dục trên máy chạy bộ có thể giúp đốt cháy khoảng 200 calo
- 他 原地踏步 了 一会儿
- Anh ấy dậm chân tại chỗ một lúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
机›
步›
踏›