Đọc nhanh: 踏上 (đạp thượng). Ý nghĩa là: bước vào (hành trình;...). Ví dụ : - 即将踏上寻找北极熊 sắp bước vào hành trình đi tìm gấu bắc cực
踏上 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bước vào (hành trình;...)
- 即将 踏上 寻找 北极熊
- sắp bước vào hành trình đi tìm gấu bắc cực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踏上
- 她 踏上 舞台 表演
- Cô ấy bước lên sân khấu biểu diễn.
- 踏上 征途
- đi đường xa
- 即将 踏上 寻找 北极熊
- sắp bước vào hành trình đi tìm gấu bắc cực
- 别离 了 家乡 , 踏上 征途
- từ biệt quê hương, lên đường đi xa
- 我们 踏上 漫长 征途
- Chúng tôi bước lên hành trình dài.
- 在外 漂泊 数载 的 游子 , 终于 踏上 了 归程
- kẻ lãng du phiêu bạt khắp nơi, cuối cùng cũng quay về.
- 踏上 工作岗位
- đứng vững trên cương vị công tác.
- 他 踏上 了 人生 的 征程
- Anh ấy đã bắt đầu cuộc hành trình cuộc đời mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
踏›