踏勘 tàkān
volume volume

Từ hán việt: 【đạp khám】

Đọc nhanh: 踏勘 (đạp khám). Ý nghĩa là: khảo sát thực địa, đến tận nơi xem xét; đến hiện trường xem xét. Ví dụ : - 踏勘油田 khảo sát thực địa mỏ dầu

Ý Nghĩa của "踏勘" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

踏勘 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. khảo sát thực địa

铁路、公路、水库、采矿等工程进行设计之前在实地勘察地形或地质情况

Ví dụ:
  • volume volume

    - 踏勘 tàkān 油田 yóutián

    - khảo sát thực địa mỏ dầu

✪ 2. đến tận nơi xem xét; đến hiện trường xem xét

在出事现场查看

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踏勘

  • volume volume

    - 踏勘 tàkān 油田 yóutián

    - khảo sát thực địa mỏ dầu

  • volume volume

    - 马蹄 mǎtí zi zài 地上 dìshàng

    - Móng ngựa dẫm lên bùn đất.

  • volume volume

    - 踏实 tāshi 处理 chǔlǐ 事情 shìqing

    - Anh ấy chăm chỉ giải quyết sự việc.

  • volume volume

    - zhe 草地 cǎodì zǒu

    - Anh ấy bước đi trên cỏ.

  • volume volume

    - 工程师 gōngchéngshī men 实地 shídì 踏勘 tàkān

    - Các kỹ sư đi khảo sát thực địa.

  • volume volume

    - 踏看 tàkàn 场地 chǎngdì

    - Anh ấy đến tận nơi xem xét địa điểm.

  • volume volume

    - de 工作 gōngzuò 态度 tàidù hěn 踏实 tāshi

    - Thái độ làm việc của anh ấy rất chăm chỉ.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 非常 fēicháng 踏实 tāshi de rén

    - Anh ấy là một người rất chăm chỉ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Lực 力 (+9 nét)
    • Pinyin: Kān , Kàn
    • Âm hán việt: Khám
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶フフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TVKS (廿女大尸)
    • Bảng mã:U+52D8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Túc 足 (+8 nét)
    • Pinyin: Tā , Tà
    • Âm hán việt: Đạp
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丨フノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMEA (口一水日)
    • Bảng mã:U+8E0F
    • Tần suất sử dụng:Cao