Đọc nhanh: 踏勘 (đạp khám). Ý nghĩa là: khảo sát thực địa, đến tận nơi xem xét; đến hiện trường xem xét. Ví dụ : - 踏勘油田 khảo sát thực địa mỏ dầu
踏勘 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khảo sát thực địa
铁路、公路、水库、采矿等工程进行设计之前在实地勘察地形或地质情况
- 踏勘 油田
- khảo sát thực địa mỏ dầu
✪ 2. đến tận nơi xem xét; đến hiện trường xem xét
在出事现场查看
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踏勘
- 踏勘 油田
- khảo sát thực địa mỏ dầu
- 马蹄 子 踏 在 泥 地上
- Móng ngựa dẫm lên bùn đất.
- 他 踏实 地 处理 事情
- Anh ấy chăm chỉ giải quyết sự việc.
- 他 踏 着 草地 走
- Anh ấy bước đi trên cỏ.
- 工程师 们 去 实地 踏勘
- Các kỹ sư đi khảo sát thực địa.
- 他 去 踏看 场地
- Anh ấy đến tận nơi xem xét địa điểm.
- 他 的 工作 态度 很 踏实
- Thái độ làm việc của anh ấy rất chăm chỉ.
- 他 是 一个 非常 踏实 的 人
- Anh ấy là một người rất chăm chỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勘›
踏›