Đọc nhanh: 规划人员 (quy hoa nhân viên). Ý nghĩa là: người lập kế hoạch.
规划人员 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người lập kế hoạch
planner
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 规划人员
- 人员 更替
- thay đổi nhân viên
- 三百多名 工作人员
- hơn ba trăm công nhân viên.
- 人事科 负责 员工 招聘
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 人事处 负责 招聘 新 员工
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 两人谋 出行 计划
- Hai người bàn luận kế hoạch đi chơi.
- 一个 销售员 的 职业 性质 要求 一个 人 具有 持久 的 积极 乐观 的 形象
- Bản chất chuyên nghiệp của một nhân viên bán hàng đòi hỏi người đó phải có một hình ảnh lạc quan và tích cực lâu dài
- 电视 制作 人 负责 整体规划 和 监控 电视节目 的 制作 过程
- Sản xuất phim truyền hình chịu trách nhiệm lập kế hoạch tổng thể và giám sát quá trình sản xuất chương trình truyền hình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
划›
员›
规›