Đọc nhanh: 规制 (quy chế). Ý nghĩa là: quy chế; chế độ, quy mô về hình dáng và cấu tạo; hình dáng; dáng vẻ (công trình kiến trúc). Ví dụ : - 天安门虽经多次修缮,但规制未变。 Thiên An Môn mặc dù đã trùng tu nhiều lần nhưng hình dáng vẫn không thay đổi.
✪ 1. quy chế; chế độ
规则;制度
✪ 2. quy mô về hình dáng và cấu tạo; hình dáng; dáng vẻ (công trình kiến trúc)
(建筑物的) 规模形制
- 天安门 虽经 多次 修缮 , 但 规制 未 变
- Thiên An Môn mặc dù đã trùng tu nhiều lần nhưng hình dáng vẫn không thay đổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 规制
- 制订 规划
- lập kế hoạch
- 天安门 虽经 多次 修缮 , 但 规制 未 变
- Thiên An Môn mặc dù đã trùng tu nhiều lần nhưng hình dáng vẫn không thay đổi.
- 公司 制定 了 新 的 规则
- Công ty đã xây dựng các quy tắc mới.
- 学校 制定 了 新 的 考试 规则
- Trường học đã đưa ra quy tắc thi mới.
- 他 曾 参预 这个 规划 的 制订 工作
- anh ấy đã từng tham dự công tác định quy hoạch này
- 他 厘定 了 新 的 规章制度
- Anh ta chỉnh lý các quy định và chế độ mới.
- 技术 的 广播电视 台网 管理 与 频率 规划 信息系统 研制
- Phát triển hệ thống thông tin quy hoạch tần số và quản lý mạng lưới Đài phát thanh và truyền hình
- 厂家 已 在 试验 制造 , 完全符合 所 要求 的 规格 , 可望 在 两周 内 完成
- Nhà sản xuất đang thử nghiệm sản xuất và hoàn toàn đáp ứng được các tiêu chuẩn yêu cầu, dự kiến sẽ hoàn thành trong vòng hai tuần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
规›