Đọc nhanh: 规劝 (quy khuyến). Ý nghĩa là: khuyên nhủ; khuyên bảo; khuyên; khuyên răn; nhủ. Ví dụ : - 多次规劝,他仍无悔改之意。 nhiều lần khuyên nhủ, mà nó vẫn không có ý hối cải.. - 规劝他不要这样做。 khuyên anh ấy đừng làm như vậy.
规劝 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khuyên nhủ; khuyên bảo; khuyên; khuyên răn; nhủ
郑重地劝告,使改正错误
- 多次 规劝 , 他 仍 无 悔改 之意
- nhiều lần khuyên nhủ, mà nó vẫn không có ý hối cải.
- 规劝 他 不要 这样 做
- khuyên anh ấy đừng làm như vậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 规劝
- 规劝 他 不要 这样 做
- khuyên anh ấy đừng làm như vậy.
- 多次 规劝 , 他 仍 无 悔改 之意
- nhiều lần khuyên nhủ, mà nó vẫn không có ý hối cải.
- 严格遵守 保安 规程
- Tuân thủ nghiêm ngặt quy trình bảo hộ lao động.
- 举行 故事 ( 按照 老规矩 敷衍塞责 )
- làm theo lệ cũ
- 饮食 不 规律 容易 生病
- Ăn uống không đều đặn dễ gây bệnh.
- 不要 破坏 潜规则 有 的 时候 潜规则 比挂 在 墙上 的 规定 更 可怕
- Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.
- 为人处世 的 30 条 潜规则
- 30 quy tắc ứng xử "ngầm" .
- 与 此 相应 的 规定 需要 遵守
- Quy định tương ứng với điều này cần được tuân thủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劝›
规›