Đọc nhanh: 维他命 (duy tha mệnh). Ý nghĩa là: vi-ta-min; vitamin. Ví dụ : - 牛奶、油性鱼类和鸡蛋全都含维他命D。 Sữa bò, dầu cá và trứng đều chứa vitamin D.. - 就连阳光都是一种维他命的来源。 Ngay cả ánh sáng mặt trời cũng là nguồn cung cấp vitamin.. - 每天早上服用一粒多种维他命。 Uống vitamin tổng hợp vào mỗi buổi sáng.
维他命 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vi-ta-min; vitamin
维生素的旧称。
- 牛奶 、 油性 鱼类 和 鸡蛋 全都 含 维他命 D
- Sữa bò, dầu cá và trứng đều chứa vitamin D.
- 就 连 阳光 都 是 一种 维他命 的 来源
- Ngay cả ánh sáng mặt trời cũng là nguồn cung cấp vitamin.
- 每天 早上 服用 一粒 多种 维他命
- Uống vitamin tổng hợp vào mỗi buổi sáng.
- 维他命 c 还 能 帮助 你 从 食物 中 吸收 更 多 的 营养
- Vitamin C còn giúp bạn hấp thụ nhiều chất dinh dưỡng hơn từ thực phẩm.
- 补充 维他命
- bổ sung vitamin.
- 我 缺少 维他命 B1
- Tôi bị thiếu vitamin B1.
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 维他命
- 补充 维他命
- bổ sung vitamin.
- 他们 在 抗命
- Họ đang chống lại số phận.
- 每天 早上 服用 一粒 多种 维他命
- Uống vitamin tổng hợp vào mỗi buổi sáng.
- 就 连 阳光 都 是 一种 维他命 的 来源
- Ngay cả ánh sáng mặt trời cũng là nguồn cung cấp vitamin.
- 我 缺少 维他命 B1
- Tôi bị thiếu vitamin B1.
- 他 为了 钱 拼命
- Anh ấy liều mạng kiếm tiền.
- 牛奶 、 油性 鱼类 和 鸡蛋 全都 含 维他命 D
- Sữa bò, dầu cá và trứng đều chứa vitamin D.
- 维他命 c 还 能 帮助 你 从 食物 中 吸收 更 多 的 营养
- Vitamin C còn giúp bạn hấp thụ nhiều chất dinh dưỡng hơn từ thực phẩm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
他›
命›
维›